khăn và thuận lợi.
nhập khẩu
- đgt. Đưa, nhận hàng hoá, tư bản vào nước mình: nhập khẩu hàng hoá
Lượng tư bản nhập khẩu tương đối lớn.
nhập ngũ
- đgt (H. ngũ: đơn vị năm người lính, quân dội) Bắt đầu vào bộ đội: Hàng
vạn con em của các dân tộc Lai-châu đã lên đường nhập ngũ (NgVLinh).
nhất
- t. 1. Một : Dốt đến chữ nhất là một cũng không biết; Nhất chờ, nhị đợi,
tam mong (cũ). 2. Đầu tiên : Ga-ga-rin là người thứ nhất đi vào vũ trụ. 3.
Hơn hết : Giỏi nhất. Nhất cử lưỡng tiện. Làm một việc mà đồng thời giải
quyết được một việc khác.
- ĐáN ph. Bỗng nhiên m�
nhất định
- I p. 1 Từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được.
Ngày mai nhất định xong. 2 Từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định.
Nó nhất định không chịu. Anh ấy nhất định không đến.
- II t. 1 Có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó. Đứng ở một
chỗ , không đi lại lung tung. Họp vào một ngày nhất định trong tháng. Làm
theo những nguyên tắc nhất định. 2 Ở một mức nào đó, không cao, nhưng
cũng tương đối, vừa phải, theo sự đánh giá của người nói. Chưa thành
công, nhưng cũng đạt được những kết quả nhất định. Có một số kinh
nghiệm nhất định.
nhất quán
- tt. Có tính thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không mâu thuẫn, trái
ngược nhau: chủ trương nhất quán giải quyết một cách nhất quán.
nhất quyết
- đgt, trgt (H. quyết: nhất định) Nhất định phải thực hiện: Anh ấy đã nhất
quyết ra đi.
nhất trí
- Toàn thể giống nhau, có cùng một ý kiến : Nhận định nhất trí.
nhật báo