nghề.
nhà nước
- 1. d. Tổ chức chính trị của xã hội, cơ quan chuyên chính của giai cấp nắm
quyền thống trị về kinh tế. 2. t. Thuộc về Nhà nước : Cơ quan nhà nước.
nhà riêng
- dt 1. Chỗ ở riêng: Mỗi người con ở một nhà riêng. 2. Chỗ ở không phải
trong cơ quan: Ông chủ tịch tuyên bố không giải quyết công việc ở nhà
riêng.
nhà tang
- Nhà đang có việc ma chay.
nhà táng
- d. Nhà bằng giấy hoặc vải, có trang trí, úp trên quan tài khi đưa đám ma.
nhà tắm
- dt Nơi dành cho việc tắm rửa: Về mùa hè, các nhà tắm công cộng thường
có đông người đến.
nhà thơ
- Cg. Thi sĩ. Người chuyên sáng tạo văn có vần để biểu thị hoặc gợi mở
tình cảm bằng âm thanh, nhịp điệu, hình tượng.
nhà thờ
- d. 1 Nơi thờ phụng tổ tiên. Nhà thờ tổ. Nhà thờ họ. 2 Nơi thờ chúa Jesus
để giáo dân đến lễ. Đi lễ nhà thờ. Nhà thờ xứ. 3 Tổ chức nắm quyền hành
trong Công giáo. Thế lực của nhà thờ.
nhà thương
- dt., cũ Bệnh viện: ốm phải nằm nhà thương.
nhà trọ
- dt Nơi khách thuê tạm ở một thời gian ngắn: Đến thành phố chưa tìm
được nhà quen phải ngủ ở nhà trọ.
nhà văn
- Người làm công tác văn học và đã có tác phẩm.
nhà xuất bản
- d. Cơ quan xuất bản sách báo, tranh ảnh.
nhã nhặn