TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 786

nghề.
nhà nước
- 1. d. Tổ chức chính trị của xã hội, cơ quan chuyên chính của giai cấp nắm
quyền thống trị về kinh tế. 2. t. Thuộc về Nhà nước : Cơ quan nhà nước.
nhà riêng
- dt 1. Chỗ ở riêng: Mỗi người con ở một nhà riêng. 2. Chỗ ở không phải
trong cơ quan: Ông chủ tịch tuyên bố không giải quyết công việc ở nhà
riêng.
nhà tang
- Nhà đang có việc ma chay.
nhà táng
- d. Nhà bằng giấy hoặc vải, có trang trí, úp trên quan tài khi đưa đám ma.
nhà tắm
- dt Nơi dành cho việc tắm rửa: Về mùa hè, các nhà tắm công cộng thường
có đông người đến.
nhà thơ
- Cg. Thi sĩ. Người chuyên sáng tạo văn có vần để biểu thị hoặc gợi mở
tình cảm bằng âm thanh, nhịp điệu, hình tượng.
nhà thờ
- d. 1 Nơi thờ phụng tổ tiên. Nhà thờ tổ. Nhà thờ họ. 2 Nơi thờ chúa Jesus
để giáo dân đến lễ. Đi lễ nhà thờ. Nhà thờ xứ. 3 Tổ chức nắm quyền hành
trong Công giáo. Thế lực của nhà thờ.
nhà thương
- dt., cũ Bệnh viện: ốm phải nằm nhà thương.
nhà trọ
- dt Nơi khách thuê tạm ở một thời gian ngắn: Đến thành phố chưa tìm
được nhà quen phải ngủ ở nhà trọ.
nhà văn
- Người làm công tác văn học và đã có tác phẩm.
nhà xuất bản
- d. Cơ quan xuất bản sách báo, tranh ảnh.
nhã nhặn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.