TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 782

một hay nhiều electron xung quanh.
nguyện vọng
- dt. Điều mong muốn: giải quyết theo nguyện vọng quần chúng nguyện
vọng chính đáng.
ngư phủ
- dt (H. phủ: Ông già) ông già đánh cá: Thuê năm ngư phủ hai người, đóng
thuyền chực bến kết chài dăng sông (K).
ngữ pháp
- d. 1. Khoa học nghiên cứu qui luật và cấu tạo ngôn ngữ. 2. Môn học dạy
phép đặt câu cho đúng khi nói hoặc khi viết.
ngứa
- đg. 1 Có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa, gãi. Ngứa và nổi
mẩn. Gãi đúng chỗ ngứa*. 2 (kng.; dùng trong một số tổ hợp, trước d. chỉ
bộ phận cơ thể). Cảm thấy khó chịu, muốn làm ngay một cử chỉ, động tác
nào đó, hay muốn biểu thị ngay sự phản ứng. Nó ngồi học suốt cả buổi,
ngứa tay ngứa chân lắm rồi. Ngứa tai*. // Láy: ngưa ngứa (ý mức độ ít).
ngựa
- 1 dt. 1. Thú chân guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi,
để kéo xe: xe ngựa Ngựa non háu đá. 2. Mã lực: xe dùng máy mười ngựa.
3. Dụng cụ thể dục, có bốn chân, có hình tựa con ngựa, dùng để tập nhảy:
nhảy ngựa.
- 2 dt. Phản: kê ngựa ngựa gỗ.
ngựa ô
- dt Ngựa có lông màu đen: Ngựa ô chẳng cưỡi, cưỡi bò, đường ngay chẳng
chạy, chạy dò đường quanh (cd).
ngực
- 1. Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng : Trẻ em nhỏ đeo
yếm dãi trên ngực để khỏi bẩn ngực áo. 2. Phần của thân người mà mặt
trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng xương sống, chứa tim, phổi... :
May áo phải đo cả vòng cổ lẫn vòng ngực. 3. Toàn bộ hai vú của phụ nữ :
Ngay khi bắt đầu tuổi dậy thì, trẻ em gái đã có ngực.
ngừng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.