TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 779

ngồi tù
- đg. (kng.). Bị giam trong nhà tù.
ngôn ngữ
- I. dt. 1. Hệ thống các âm thanh, các từ ngữ và các quy tắc kết hợp chúng,
làm phương tiện giao tiếp chung cho một cộng đồng: ngôn ngữ là phương
tiện giao tiếp quan trọng nhất. 2. Hệ thống kí hiệu làm phương tiện diễn
đạt, thông báo: ngôn ngữ điện ảnh ngôn ngữ hội hoạ. 3. Cách, lối sử dụng
ngôn ngữ có tính chất cá biệt riêng lẻ: ngôn ngữ truyện Kiều.
ngôn từ
- dt (H. từ: lời) Chữ nghĩa dùng khi nói hoặc khi viết: Khi viết, ông ấy rất
thận trọng trong việc dùng ngôn từ.
ngông cuồng
- t. Có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường mà không còn có
đủ lí trí để suy xét đúng sai nữa. Tham vọng ngông cuồng.
ngỗng
- 1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra
bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng.
- 2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.
ngơ ngác
- đg. (hoặc t.). Ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ
hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ. Ngơ ngác như người mất hồn.
ngờ
- 1 đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng
định: số liệu đáng ngờ Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy.
ngỡ
- đgt 1. Tưởng lầm: Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác ngỡ là
vàng tâm (cd). 2. Tưởng như: Hôm nay vui đến ngỡ trong mơ (Tố-hữu).
ngu
- t. Rất kém về trí lực, chẳng hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu,
cũng biết. Ngu quá, để cho trẻ con nó đánh lừa. Đồ ngu (tiếng mắng).
ngu dân
- đgt. Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.