chung. Nước mắt. Nước chè. Chanh nhiều nước. Nước thép đầu tiên. Thuốc
nước*. 3 Lần, lượt sử dụng nước, thường là đun sôi, cho một tác dụng nhất
định nào đó. Pha chè nước thứ hai. Thang thuốc đông y sắc ba nước. Rau
rửa mấy nước mới sạch. 4 Lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp. Quét hai
nước vôi. Nước mạ rất bền. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng.). 5 (kết hợp hạn
chế). Vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất
phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài. Nước ngọc. Gỗ lên nước bóng
loáng.
- 2 d. Vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng
sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội và cùng thuộc về một nhà
nước nhất định. Nước Việt Nam. Các nước láng giềng.
- 3 d. 1 (kết hợp hạn chế). Bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa). Ngựa
chạy đang được nước. Phi nước đại*. 2 Bước đi của quân cờ, về mặt ảnh
hưởng đến thế cờ. Nước cờ cao. Mách nước*. Chơi cờ sáng nước. 3 Cách
hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế bí hoặc tạo
ra thế thuận lợi. Bị bao vây, chỉ còn nước ra đầu thú. (Tính) hết nước*. 4
(kng.). Thế hơn kém. Chịu nước lép. Đến nước cùng rồi. Được nước, càng
làm già. Nó thì nước gì! 5 (kng.). Mức độ khó có thể chịu đựng hơn. Độc
ác đến nước ấy là cùng. (Trả đến nghìn đồng là) hết nước*. Đã đến nước
này thì không còn có thể từ chối được.
nước da
- dt. Màu sắc của da người: nước da ngăm đen nước da bánh mật.
nước đá
- dt Nước đông cứng do đã làm lạnh: Mùa hè, uống cà-phê có nước đá.
nước hoa
- Nước làm bằng chất hóa học, có mùi thơm như hương các loài hoa, để
xức cho thơm.
nương
- 1 d. 1 Đất trồng trọt trên đồi núi. Phát nương. Lúa nương. 2 Bãi cao ven
sông. Nương dâu.
- 2 đg. 1 (id.). Dựa vào để cho được vững. Nương mình vào ghế. 2 Dựa vào
để có được sự che chở, giúp đỡ. Nương vào nhau mà sống. Nương bóng.