TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 819

- đgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt
chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3.
Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửng lời hứa.
nuốt giận
- đgt Nén cơn tức giận: Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh
đã nuốt giận làm lành để bảo vệ đoàn kết.
núp
- đg. Nh. Nấp : Trẻ con chơi hú tim, núp sau tủ.
nút
- 1 I d. Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín. Mở nút chai.
- II đg. Đóng kín miệng chai lọ bằng . Nút lọ mực lại. Đêm tối như hũ nút.
- 2 d. 1 Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau. Nút thừng. Buộc thắt nút. 2 Chỗ
giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại. Nút giao thông. 3 (kết
hợp hạn chế). Điểm trọng yếu. Điểm nút của vấn đề. Cái nút của câu
chuyện. 4 Sự kiện quan trọng trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ
với nhau làm bùng nổ xung đột kịch. Nút kịch. (Nghệ thuật) thắt nút*. 5
(ph.). Cúc. Nút áo. 6 Núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một
số loại máy, động cơ hay hệ thống điện. Ấn nút điện. Bấm nút.
- 3 d. (thgt.; kết hợp hạn chế). Tập hợp nhiều người, đôi khi động vật cùng
loài (hàm ý coi thường hoặc thân mật). Không nhanh là chết cả nút.
- 4 đg. (ph.). Mút. Trẻ nút sữa.
nữ
- I. dt. Người thuộc giới nữ; phân biệt với nam: không phân biệt nam với
nữ. II. tt. (Đồ dùng) chuyên dụng, dành riêng cho nữ giới: xe đạp nữ hon đa
nữ.
nữ công
- dt (H. công: khéo léo) Công việc của phụ nữ trong gia đình: Từ nữ công,
phụ xảo đều nguôi (Chp).
nữ giới
- Phụ nữ nói chung.
nữ hoàng
- d. Người phụ nữ làm vua. Nữ hoàng nước Anh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.