- đgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt
chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3.
Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửng lời hứa.
nuốt giận
- đgt Nén cơn tức giận: Hai anh em xích mích với nhau, nhưng người anh
đã nuốt giận làm lành để bảo vệ đoàn kết.
núp
- đg. Nh. Nấp : Trẻ con chơi hú tim, núp sau tủ.
nút
- 1 I d. Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín. Mở nút chai.
- II đg. Đóng kín miệng chai lọ bằng . Nút lọ mực lại. Đêm tối như hũ nút.
- 2 d. 1 Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau. Nút thừng. Buộc thắt nút. 2 Chỗ
giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại. Nút giao thông. 3 (kết
hợp hạn chế). Điểm trọng yếu. Điểm nút của vấn đề. Cái nút của câu
chuyện. 4 Sự kiện quan trọng trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ
với nhau làm bùng nổ xung đột kịch. Nút kịch. (Nghệ thuật) thắt nút*. 5
(ph.). Cúc. Nút áo. 6 Núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một
số loại máy, động cơ hay hệ thống điện. Ấn nút điện. Bấm nút.
- 3 d. (thgt.; kết hợp hạn chế). Tập hợp nhiều người, đôi khi động vật cùng
loài (hàm ý coi thường hoặc thân mật). Không nhanh là chết cả nút.
- 4 đg. (ph.). Mút. Trẻ nút sữa.
nữ
- I. dt. Người thuộc giới nữ; phân biệt với nam: không phân biệt nam với
nữ. II. tt. (Đồ dùng) chuyên dụng, dành riêng cho nữ giới: xe đạp nữ hon đa
nữ.
nữ công
- dt (H. công: khéo léo) Công việc của phụ nữ trong gia đình: Từ nữ công,
phụ xảo đều nguôi (Chp).
nữ giới
- Phụ nữ nói chung.
nữ hoàng
- d. Người phụ nữ làm vua. Nữ hoàng nước Anh.