TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 818

- 3 đg. (ph.). Túm. Núm áo kéo lại.
nung
- đgt. Đốt bằng nhiệt độ cao: nung vôi lò nung gốm sứ.
nung nấu
- đgt 1. Gây một sức nóng rất lớn: Cái nắng nung nấu. 2. Làm cho phải chịu
đựng gian khổ: Lò cừ nung nấu sự đời (CgO).
nũng nịu
- Nh. Nũng.
nuôi
- I đg. 1 Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống. Nuôi con.
Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân (công tác cấp dưỡng
trong quân đội). 2 Giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho phát triển. Nuôi tóc
cho dài. Nuôi chí lớn. Nuôi nhiều ước mơ.
- II t. (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Được coi như người ruột thịt,
tuy không có quan hệ dòng máu. Cha mẹ . Con nuôi cũng quý như con đẻ.
nuôi dưỡng
- đgt. Nuôi nấng và chăm chút cho tồn tại khoẻ mạnh hoặc phát triển nói
chung: nuôi dưỡng con cái nuôi dưỡng mầm non nghệ thuật.
nuôi nấng
- đgt Nuôi sống và chăm nom săn sóc: Lấy chi nuôi nấng cái con (Tản-đà).
nuông chiều
- đg. Nh. Nuông.
nuốt
- đg. 1 Làm cho đồ ăn uống từ miệng qua thực quản, xuống dạ dày. Nuốt
miếng cơm. Nuốt viên thuốc. Nghe như nuốt từng lời (b.). 2 Cố nén xuống,
như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra. Nuốt hận. Nuốt giận
làm lành. Nuốt nước mắt (b.; cam chịu đau đớn trong lòng). 3 (kng.).
Chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé. Chánh tổng nuốt không
mấy sào ruộng. Nuốt không trôi món tiền hối lộ. 4 Làm át hẳn đi bằng một
sức tác động mạnh hơn. Tiếng gọi bị nuốt trong tiếng mưa gió. Cặp kính to
như nuốt cả khuôn mặt (b.).
nuốt chửng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.