TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 816

- tt. 1. (Mùi) đậm một cách dễ chịu và bốc mạnh lên: mùi rượu nồng nàn
Hương bưởi thơm nồng nàn. 2. (Ngủ) ngon giấc, sâu và say: giấc ngủ nồng
nàn. 3. Mạnh mẽ, thiết tha và đậm đà: tình yêu nồng nàn.
nốt
- 1 dt Cây leo lá giống lá trầu không, có mùi thơm hắc: Nấu thịt ếch với lá
nốt.
- 2 dt Mụn nhọt ở ngoài da: Nốt ghẻ.
- 3 dt (Pháp: note) 1. Số điểm đánh giá bài làm hay câu trả lời của học sinh:
Thầy cho nốt rất nghiệt. 2. x. Nốt nhạc.
- 4 trgt Cho đến hết phần còn lại: ăn nốt đĩa xôi; Viết nốt mấy dòng cuối
cùng; Làm nốt chỗ bỏ dở; Ai mua, bán nốt lấy tiền nộp cheo (cd).

- đg. Tha đi : Hổ nơ mất lợn.
- d. Đồ trang sức tết bằng vải, lụa.... đeo ở cổ hoặc buộc vào tóc.
nở
- I đg. 1 Xoè mở một cách tự nhiên. Hoa nở. Nở một nụ cười (b.). 2 (Động
vật con được ấp đủ ngày trong trứng) phá vỏ trứng thoát ra ngoài. Gà con
mới nở. Sâu nở. 3 (ph.). Đẻ, sinh. Chị ấy nở cháu gái đầu lòng. 4 Tăng thể
tích mà không tăng khối lượng. Ngô bung nở.
- II t. (id.). nang (nói tắt). Ngực nở.
nợ
- dt 1. Số tiền vay của người khác và sẽ phải trả: Nhà gần chợ đổ nợ cho
con (tng); Nhất tội nhì nợ (tng). 2. Nhiệm vụ đối với người khác: Đấy với
đây chẳng duyên thì nợ (cd). 3. Điều mang ơn và mong được trả: Đền nợ
nước; Dưỡng sinh đôi nợ tóc tơ chưa đền (K).
- đgt 1. Vay và sẽ phải trả: Mẹ tôi bà ấy hai triệu đồng. 2. Đã hứa và sẽ phải
làm: Tôi vẫn nhớ còn nợ anh việc giới thiệu anh với ông ấy.
- tt Nói kẻ xấu hay làm phiền người khác: Tôi không muốn nói đến của ấy.
nơi
- d. 1. Phần không gian được xác định rõ ràng : Nơi đây đã xảy ra những
trận ác chiến ; Đi đến nơi, về đến chốn (tng). 2. Nh. Chỗ, ngh. 6 : Trao tơ
phải lứa gieo cầu đáng nơi (K).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.