TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 815

- t. Nói các tuyến trực tiếp sản một chất cho máu.như tuyến thượng thận,
tuyến giáp trạng...
nội trợ
- đg. Lo liệu mọi việc hằng ngày trong sinh hoạt gia đình. Công việc nội
trợ.
nội trú
- đgt. (Học sinh, bệnh nhân) ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện,
phân biệt với ngoại trú: điều trị nội trú học sinh nội trú.
nội vụ
- dt (H. vụ: việc) Công việc hành chính và an ninh trong nước: Các cán bộ
công an thuộc bộ Nội vụ.
nôm
- t. 1. Nói thơ, văn, viết bằng chữ nôm : Thơ nôm. 2. Cg. Nôm na. Dễ hiểu,
không văn hoa : Câu văn nôm lắm.
nông
- 1 d. (kết hợp hạn chế). 1 Nghề làm ruộng. Nghề nông. 2 Người làm ruộng.
Nhất sĩ, nhì nông. Nhà nông*.
- 2 t. 1 Có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với
mức bình thường; trái với sâu. Ao nông. Giếng đào nông. Bát nông lòng.
Rễ cây ăn nông. 2 (Nhận thức) hời hợt, không sâu sắc. Kiến thức nông. Suy
nghĩ còn nông.
nông cạn
- tt. (Nhận thức) hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc: hiểu
biết nông cạn suy nghĩ còn nông cạn lắm.
nông dân
- dt (H. dân: người dân) Người dân làm nghề trồng trọt, cày cấy: Nông dân
là một lực lượng rất to lớn của dân tộc (HCM).
nông sản
- Sản phẩm của nông nghiệp như thóc, gạo, bông, gai...
nồng hậu
- t. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.
nồng nàn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.