- t. Nói các tuyến trực tiếp sản một chất cho máu.như tuyến thượng thận,
tuyến giáp trạng...
nội trợ
- đg. Lo liệu mọi việc hằng ngày trong sinh hoạt gia đình. Công việc nội
trợ.
nội trú
- đgt. (Học sinh, bệnh nhân) ăn ở ngay trong nhà trường hoặc bệnh viện,
phân biệt với ngoại trú: điều trị nội trú học sinh nội trú.
nội vụ
- dt (H. vụ: việc) Công việc hành chính và an ninh trong nước: Các cán bộ
công an thuộc bộ Nội vụ.
nôm
- t. 1. Nói thơ, văn, viết bằng chữ nôm : Thơ nôm. 2. Cg. Nôm na. Dễ hiểu,
không văn hoa : Câu văn nôm lắm.
nông
- 1 d. (kết hợp hạn chế). 1 Nghề làm ruộng. Nghề nông. 2 Người làm ruộng.
Nhất sĩ, nhì nông. Nhà nông*.
- 2 t. 1 Có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với
mức bình thường; trái với sâu. Ao nông. Giếng đào nông. Bát nông lòng.
Rễ cây ăn nông. 2 (Nhận thức) hời hợt, không sâu sắc. Kiến thức nông. Suy
nghĩ còn nông.
nông cạn
- tt. (Nhận thức) hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc: hiểu
biết nông cạn suy nghĩ còn nông cạn lắm.
nông dân
- dt (H. dân: người dân) Người dân làm nghề trồng trọt, cày cấy: Nông dân
là một lực lượng rất to lớn của dân tộc (HCM).
nông sản
- Sản phẩm của nông nghiệp như thóc, gạo, bông, gai...
nồng hậu
- t. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.
nồng nàn