TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 817

nới
- đg. 1 Làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chặt, bớt chật.
Nới thắt lưng. Nới lỏng đai ốc. Áo bị chật, phải nới ra. Mọi người đứng nới
ra. 2 Làm cho bớt chặt chẽ, nghiêm ngặt. Kỉ luật có phần nới hơn. 3 (kng.).
Hạ bớt giá xuống chút ít, so với bình thường. Giá công may ở cửa hiệu này
có nới hơn.
nơm
- I. dt. Đồ đan bằng tre, dùng để úp, chụp cá: đan nơm. II. đgt. Dùng nơm
để úp cá: đi nơm cá nơm được nhiều ra phết.
nụ
- 1 dt (thực) Búp hoa chưa nở: Cành nào cũng còn vô khối là nụ (NgTuân);
Có hoa mừng hoa có nụ mừng nụ (tng).
- 2 dt Người ở gái còn nhỏ (cũ): Trong xã hội phong kiến người ta nuôi
những em bé gái và gọi là cái nụ.
nụ cười
- Cái cười chúm chím, không hé môi.
nùi
- d. Mớ xơ sợi hay vải, giấy được vò chặt lại. Dùng nùi rơm làm mồi lửa.
Quơ một nùi cỏ. Nùi giẻ rách.
núi
- dt. Dạng địa hình lồi, sườn dốc, có độ cao lớn hơn đồi: núi nhấp nhô vượt
núi băng sông.
núi lửa
- dt Núi có miệng ở đỉnh, qua đó thường xuyên hoặc từng thời kì, các chất
khoáng nóng chảy dưới nhiệt độ và áp suất rất cao bị phun ra ngoài: ở
chung quanh Thái-bình-dương có nhiều núi lửa.
núi non
- Nh. Núi
núm
- 1 d. Bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên ở đầu hay trên bề mặt một số vật.
Núm cau. Núm đồng hồ. Vặn núm điều chỉnh tivi.
- 2 d. (kng.). Nắm. Một núm gạo.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.