TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 813

có tính chất dân gian: mua hai nồi nếp.
nổi
- 1 đgt 1. ở trên mặt nước, trái với chìm: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù
nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tng); Để con bèo nổi, mây chìm vì ai (K). 2. Chuyển
mạnh từ thế này sang thế khác: Trời nổi gió; Nổi cơn hen. 3. Bắt đầu vang
lên: Chiêng trống bên ngoài đã nổi rộn ràng (Ng-hồng).
- tt 1. Đẹp hẳn lên: Bộ quần áo ấy đấy. 2. Nhô lên: Người mù đọc chữ nổi.
3. Hiện ra: Của chìm của nổi.
- trgt Cao hơn bề mặt: Chạm .
- 2 trgt Có thể được: Vác nổi ba mươi ki-lô; Làm nổi việc khó; Chịu nổi sự
cực nhọc; Không kham nổi.
nổi giận
- Cg. Nổi xung. Phát ra cơn tức giận.
nổi tiếng
- t. Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến. Nổi tiếng là tay ngang
ngạnh. Tác phẩm nổi tiếng. Nhân vật nổi tiếng.
nối
- đgt. 1. Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau: nối sợi dây bị đứt nối
đường dây điện thoại nối lại quan hệ ngoại giao. 2. Tiếp vào nhau, làm cho
liền mạch hoặc liên tục: viết nối một phần vào bài phóng sự nối bước cha
ông.
nối nghiệp
- đgt Làm tiếp sự nghiệp của người đi trước: Nối nghiệp ông cha.
nội bộ
- Tình trạng bên trong một đoàn thể, một cơ quan : Nội bộ phe đêế quốc.
nội các
- d. Tên gọi hội đồng chính phủ ở một số nước. Cải tổ nội các.
nội chiến
- dt. Chiến tranh giữa các giai cấp hoặc lực lượng xã hội đối kháng trong
một nước.
nội chính
- dt (H. chính: việc quốc gia) Việc sửa trị trong nước: Về các ngành khác,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.