- d. (vch.). Như nước non1.
nón
- dt. 1. Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng lá màu trắng:
tặng chiếc nón cầm nón vẫy xe. 2. đphg Mũ.
nóng
- tt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể: Trời nóng như thiêu
như đốt (tng). 2. Nói thức ăn uống có nhiệt độ cao: Cơm nóng canh ngọt
(tng). 3. Dễ nổi cơn tức: Tính ông ấy nóng. 4. Muốn có ngay điều mình chờ
đợi: Nóng biết tin thi cử của con. 5. Cần có ngay: Vay nóng một món tiền.
nóng lòng
- Cg. Nóng ruột. Cảm thấy khó chịu vì phải đợi lâu : Nóng lòng chờ thư
bạn.
nô đùa
- đg. Chơi đùa một cách ồn ào, vui vẻ. Trẻ em nô đùa ngoài sân.
nô lệ
- I. dt. 1. Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu
riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ: buôn bán nô lệ. 2.
Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người làm đầy tớ:
người dân nô lệ của nước thuộc địa nô lệ của đồng tiền. II. đgt. Phụ thuộc
tuyệt đối: sống nô lệ vào đồng tiền nô lệ vào sách vở.
nổ
- đgt 1. Bật ra mạnh mẽ và phát thành tiếng: Tiếng pháo đâu đây bỗng nổ
giòn (Giang-nam); Những tiếng bom nổ như sét (ĐgThMai). 2. Xảy ra
mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa
nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu).
nổ súng
- đg. Bắn (thường nói về sự bắt đầu, mở đầu một cách bất ngờ). Được lệnh
nổ súng. Đến gần mới nổ súng.
nồi
- dt. 1. Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc
kim loại: nồi đất nồi đồng. 2. Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục
để chứa bi: thay nồi cho xe đạp nồi trục giữa bị hỏng. 3. Đơn vị đo lường