TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 812

- d. (vch.). Như nước non1.
nón
- dt. 1. Đồ dùng đội đầu, hình chóp, tròn, thường lợp bằng lá màu trắng:
tặng chiếc nón cầm nón vẫy xe. 2. đphg Mũ.
nóng
- tt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể: Trời nóng như thiêu
như đốt (tng). 2. Nói thức ăn uống có nhiệt độ cao: Cơm nóng canh ngọt
(tng). 3. Dễ nổi cơn tức: Tính ông ấy nóng. 4. Muốn có ngay điều mình chờ
đợi: Nóng biết tin thi cử của con. 5. Cần có ngay: Vay nóng một món tiền.
nóng lòng
- Cg. Nóng ruột. Cảm thấy khó chịu vì phải đợi lâu : Nóng lòng chờ thư
bạn.
nô đùa
- đg. Chơi đùa một cách ồn ào, vui vẻ. Trẻ em nô đùa ngoài sân.
nô lệ
- I. dt. 1. Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu
riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ: buôn bán nô lệ. 2.
Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người làm đầy tớ:
người dân nô lệ của nước thuộc địa nô lệ của đồng tiền. II. đgt. Phụ thuộc
tuyệt đối: sống nô lệ vào đồng tiền nô lệ vào sách vở.
nổ
- đgt 1. Bật ra mạnh mẽ và phát thành tiếng: Tiếng pháo đâu đây bỗng nổ
giòn (Giang-nam); Những tiếng bom nổ như sét (ĐgThMai). 2. Xảy ra
mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa
nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu).
nổ súng
- đg. Bắn (thường nói về sự bắt đầu, mở đầu một cách bất ngờ). Được lệnh
nổ súng. Đến gần mới nổ súng.
nồi
- dt. 1. Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc
kim loại: nồi đất nồi đồng. 2. Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục
để chứa bi: thay nồi cho xe đạp nồi trục giữa bị hỏng. 3. Đơn vị đo lường

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.