nữ sinh
- dt. Học sinh nữ: Các nữ sinh đều mặc áo dài, trông rất đẹp rất duyên.
nữ tính
- (H. tính: tính chất) Tính chất phụ nữ: Nhà tâm lí học chuyên nghiên cứu
nữ tính.
nữ trang
- Đồ trang sức của phụ nữ, như vòng, xuyến, hoa tai...
nửa
- I d. Một trong hai phần bằng nhau của một cái gì. Nửa quả cam. Nửa cân.
Non nửa giờ. Cay đắng như chết nửa người. Không rời nhau nửa bước
(không rời nhau một chút nào).
- II t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp, trước một từ khác). Không hoàn
toàn, vừa như thế, vừa khác thế. Nước thuộc địa phong kiến. Thực vật nửa
kí sinh. Lực lượng nửa vũ trang (lực lượng vũ trang không thoát li sản
xuất).
- buổi d. Khoảng thời gian vào giữa buổi sáng, khoảng 9-10 giờ, hoặc vào
giữa buổi chiều, khoảng 3-4 giờ, trong một ngày lao động. Nghỉ uống nư
nửa đêm
- dt. Giữa đêm: làm việc đến tận nửa đêm.
nữa
- trgt 1. Chưa thôi: Tôi còn đi nữa. 2. Thêm vào: Họp nhau nào biết có ngày
nữa thôi (NĐM). 3. Tiếp tục: Tôi không thể ăn nữa. 4. Huống chi: Phải
duyên phải kiếp thì theo, cám còn ăn được, nữa bèo hử anh (cd). 5. Kẻo:
Mà ta bất động, nữa người sinh nghi (K).
- tt 1. Tiếp sau: Lát anh ấy sẽ về; Chỉ còn một đoạn đường nữa thôi. 2.
Thêm vào: Ông ấy cần một người nữa.
nựng
- đg. Dỗ con : Nựng thằng bé cho nó nín.
nước
- 1 d. 1 Chất lỏng không màu, không mùi và trong suốt khi là nguyên chất,
tồn tại trong tự nhiên ở sông hồ, ở biển. Nước mưa. Nước lũ. Nước thuỷ
triều. Nước lên (nước thuỷ triều lên). Ăn nước giếng. 2 Chất lỏng, nói