- 3 đg. (kết hợp hạn chế). Giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng khi cầm nắm, sử
dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng. Nương nhẹ*. Nương
sức.
nương náu
- đgt. ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở: nương náu trong rừng
Những là nương náu qua thì (Truyện Kiều).
nướng
- đgt 1. Để trên than cháy cho chín: Nướng chả. 2. Mất hết tiền (thtục):
Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (Thế-Lữ).
nứt
- t. Cg. Nứt nẻ. Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày: Cốc nứt vì nước sôi;
Đất nứt.