TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 822

- 3 đg. (kết hợp hạn chế). Giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng khi cầm nắm, sử
dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng. Nương nhẹ*. Nương
sức.
nương náu
- đgt. ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở: nương náu trong rừng
Những là nương náu qua thì (Truyện Kiều).
nướng
- đgt 1. Để trên than cháy cho chín: Nướng chả. 2. Mất hết tiền (thtục):
Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (Thế-Lữ).
nứt
- t. Cg. Nứt nẻ. Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày: Cốc nứt vì nước sôi;
Đất nứt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.