oai
- t. Có vẻ tôn nghiêm đáng sợ hoặc đáng phục.
oai danh
- Nh. Uy danh.
oai hùng
- tt (H. hùng: mạnh) Mạnh và đáng kính nể: Nhân dân ta đã đi những bước
oai hùng (Trg-chinh).
oai linh
- X. Uy linh.
oai nghiêm
- t. Như uy nghiêm.
oai oái
- đgt. Kêu, thốt to lên, do bị đau hay sợ đột ngột: Làm gì mà kêu oai oái lên
thế? Oai oái như phủ Khoái xin cơm (tng.).
oai vệ
- tt Có vẻ chững chạc, tôn nghiêm: Bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần
nào (NgCgHoan).
oải
- t. (kng.). 1 Ở trạng thái đã bị thẳng ra hay trễ xuống, không còn giữ được
hình dạng uốn cong như trước. Cái móc bị oải, không treo được. Lưỡi câu
oải ra. 2 Mệt rã rời. Làm oải cả người.
oan
- tt. Bị quy tội không đúng, phải chịu sự trừng phạt một cách sai trái, vô lí:
xử oan mất tiền oan.
oan cừu
- tt (H. cừu: thù hằn) Căm giận và thù hằn: Đảo Côn-lôn rực lửa oan cừu
(PhBChâu).
oan hồn
- Hồn người chết oan (cũ).
oan nghiệt
- d. Như oan trái.
oan trái