TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 824

oai
- t. Có vẻ tôn nghiêm đáng sợ hoặc đáng phục.
oai danh
- Nh. Uy danh.
oai hùng
- tt (H. hùng: mạnh) Mạnh và đáng kính nể: Nhân dân ta đã đi những bước
oai hùng (Trg-chinh).
oai linh
- X. Uy linh.
oai nghiêm
- t. Như uy nghiêm.
oai oái
- đgt. Kêu, thốt to lên, do bị đau hay sợ đột ngột: Làm gì mà kêu oai oái lên
thế? Oai oái như phủ Khoái xin cơm (tng.).
oai vệ
- tt Có vẻ chững chạc, tôn nghiêm: Bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần
nào (NgCgHoan).
oải
- t. (kng.). 1 Ở trạng thái đã bị thẳng ra hay trễ xuống, không còn giữ được
hình dạng uốn cong như trước. Cái móc bị oải, không treo được. Lưỡi câu
oải ra. 2 Mệt rã rời. Làm oải cả người.
oan
- tt. Bị quy tội không đúng, phải chịu sự trừng phạt một cách sai trái, vô lí:
xử oan mất tiền oan.
oan cừu
- tt (H. cừu: thù hằn) Căm giận và thù hằn: Đảo Côn-lôn rực lửa oan cừu
(PhBChâu).
oan hồn
- Hồn người chết oan (cũ).
oan nghiệt
- d. Như oan trái.
oan trái

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.