nổi hai thùng nước .
oắt con
- t. (hoặc d.). x. oắt.
óc
- dt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật:
nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc
sáng tạo óc địa vị.
ọc
- đgt Nôn ra, ói ra: Cháu bé vừa bú xong đã ọc sữa ra; Máu anh ấy ọc ra
đàng mồm.
ọc ạch
- Nói tiếng chuyển động trong bụng khi ăn không tiêu.
oi
- 1 d. Giỏ đựng cua, đựng cá đánh bắt được.
- 2 t. (Thời tiết) rất nóng và ẩm, lặng gió, khiến cơ thể khó toả nhiệt, gây
cảm giác bức bối khó chịu. Trời oi quá, có lẽ sắp có dông.
oi ả
- tt. (Thời tiết) nóng, bức, không có gió, gây cảm giác bức bối, khó chịu:
những ngày hè oi ả.
oi bức
- tt Nóng bức khiến người ta khó chịu: Cả đêm, trời oi bức, không ngủ
được.
oi khói
- Nói thức ăn thức uống có mùi khói.
oi nước
- tt Nói đất đẫm nước khiến cây cối bị úa, không phát triển được: Trời oi
nước, lá cây bị vàng úa.
ói
- (đph) đg. Nh. Nôn mửa. Tức ói máu (đph). Tức uất lên.
- t. Nhiều quá, thừa ra : Còn ói việc ; Còn ói ngô khoai.
om
- 1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ. Nấu một om cơm cho một người ăn.