TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 826

nổi hai thùng nước .
oắt con
- t. (hoặc d.). x. oắt.
óc
- dt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người và động vật:
nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc
sáng tạo óc địa vị.
ọc
- đgt Nôn ra, ói ra: Cháu bé vừa bú xong đã ọc sữa ra; Máu anh ấy ọc ra
đàng mồm.
ọc ạch
- Nói tiếng chuyển động trong bụng khi ăn không tiêu.
oi
- 1 d. Giỏ đựng cua, đựng cá đánh bắt được.
- 2 t. (Thời tiết) rất nóng và ẩm, lặng gió, khiến cơ thể khó toả nhiệt, gây
cảm giác bức bối khó chịu. Trời oi quá, có lẽ sắp có dông.
oi ả
- tt. (Thời tiết) nóng, bức, không có gió, gây cảm giác bức bối, khó chịu:
những ngày hè oi ả.
oi bức
- tt Nóng bức khiến người ta khó chịu: Cả đêm, trời oi bức, không ngủ
được.
oi khói
- Nói thức ăn thức uống có mùi khói.
oi nước
- tt Nói đất đẫm nước khiến cây cối bị úa, không phát triển được: Trời oi
nước, lá cây bị vàng úa.
ói
- (đph) đg. Nh. Nôn mửa. Tức ói máu (đph). Tức uất lên.
- t. Nhiều quá, thừa ra : Còn ói việc ; Còn ói ngô khoai.
om
- 1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ. Nấu một om cơm cho một người ăn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.