- 2 x. ohm.
- 3 đg. 1 Nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm muối, gia vị. Đậu
phụ om cà chua. Lươn om. 2 (kng.). Giữ lại lâu, làm trì hoãn việc đáng lẽ
có thể làm xong ngay, làm xong sớm được. Mượn sách cứ om mãi không
trả. Om cả tháng không chịu giải quyết.
- 4 t. (kng.). To tiếng một cách ồn ào, gây cảm giác khó chịu. Gắt om nhà.
Thắc mắc om lên.
om sòm
- tt. ầm ĩ, náo động, với nhiều âm, giọng điệu xen lẫn vào nhau: cãi nhau
om sòm Chuyện chẳng có gì mà cứ la lối om sòm như thế.
òm ọp
- trgt Nói tiếng lội ở một nơi có nuớc lõng bõng: Lội òm ọp đi soi ếch.
ong
- d. Loại sâu bọ cánh màng, đít có nọc, sống thành đàn có tổ chức, nhiều
loài có thể hút nhị hoa gây mật.
ong mật
- d. Ong nuôi hoặc sống hoang, sản sinh ra mật và sáp.
ong nghệ
- Nh. Ong vàng.
ong thợ
- dt Ong chuyên bay đi lấy nhị hoa về làm mật: Ong thợ không có khả năng
sinh sản.
ong vò vẽ
- Nh. Ong vẽ.
óng ả
- t. 1 Bóng mượt và mềm mại. Mái tóc dài óng ả. Cây lúa xanh óng ả. 2
Mềm mại, tha thướt. Dáng đi óng ả.
óng ánh
- tt. Mượt, bóng loáng đến mức phản chiếu ánh sáng lấp lánh: Viên đá quý
óng ánh nhiều sắc màu.
ót
- dt (đph) Gáy: Tóc ót dài quá.