TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 829

dâm.

- ph. Nh. ùa : Nước nông giang chảy ồ vào cánh đồng.
- th. Từ tỏ ý ngạc nhiên : ồ ! Trúng số à ?
ồ ạt
- t. Mạnh, nhanh, dồn dập, và không có trật tự. Tiến quân ồ ạt. Tuyển sinh ồ
ạt. Làm ồ ạt, không có kế hoạch.

- 1 dt. 1. Chỗ lót bằng cỏ, rơm rác để nằm hoặc để đẻ: nằm ổ rơm lót ổ Gà
đang ấp trong ổ. 2. Đàn con vật mới sinh, nở trong cùng một ổ: cá ổ ổ chó
mới mở mắt. 3. Nơi tập trung những hạng người hay loài vật nguy hại, làm
ảnh hưởng xấu tới cuộc sống con người: ổ buôn lậu ổ vi trùng. 4. Tổ: ổ
chim. 5. Nơi bố trí lực lượng chiến đấu: ổ phục kích ổ chiến đấu. 6. (kết
hợp hạn chế, dùng với bánh mì) Chiếc: ổ bánh mì.
- 2 đgt. Giấu tiền ở trong lòng bàn tay để ăn gian (khi đánh me, đánh lú): ổ
tiền.
ổ bi
- dt Vòng sắt có đặt những viên bi để lắp vào trục quay cho trơn: Thay ổ bi
bánh xe đạp.
ổ chuột
- d. Nhà nhỏ, thấp, bẩn, của những người cùng khổ, sống chui rúc.
ổ gà
- d. Chỗ lõm sâu xuống (giống như ổ của gà) trên mặt đường do bị lở.
Đường nhiều ổ gà. Xe chồm qua một ổ gà.
ổ khóa
- ổ khoá dt. Khoá chìm: lắp ổ khoá vào tủ.
ốc
- 1 dt Loài động vật thân mềm, phía ngoài có vỏ cứng, thịt ăn được: Người
ăn ốc, người đổ vỏ (tng).
- 2 dt Tù và làm bằng vỏ ốc biển: Trống đánh liên thanh, ốc nổi vô hồi
(Phạm Duy Tốn).
- 3 dt Nhà (cũ): Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu, gió thốc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.