dâm.
ồ
- ph. Nh. ùa : Nước nông giang chảy ồ vào cánh đồng.
- th. Từ tỏ ý ngạc nhiên : ồ ! Trúng số à ?
ồ ạt
- t. Mạnh, nhanh, dồn dập, và không có trật tự. Tiến quân ồ ạt. Tuyển sinh ồ
ạt. Làm ồ ạt, không có kế hoạch.
ổ
- 1 dt. 1. Chỗ lót bằng cỏ, rơm rác để nằm hoặc để đẻ: nằm ổ rơm lót ổ Gà
đang ấp trong ổ. 2. Đàn con vật mới sinh, nở trong cùng một ổ: cá ổ ổ chó
mới mở mắt. 3. Nơi tập trung những hạng người hay loài vật nguy hại, làm
ảnh hưởng xấu tới cuộc sống con người: ổ buôn lậu ổ vi trùng. 4. Tổ: ổ
chim. 5. Nơi bố trí lực lượng chiến đấu: ổ phục kích ổ chiến đấu. 6. (kết
hợp hạn chế, dùng với bánh mì) Chiếc: ổ bánh mì.
- 2 đgt. Giấu tiền ở trong lòng bàn tay để ăn gian (khi đánh me, đánh lú): ổ
tiền.
ổ bi
- dt Vòng sắt có đặt những viên bi để lắp vào trục quay cho trơn: Thay ổ bi
bánh xe đạp.
ổ chuột
- d. Nhà nhỏ, thấp, bẩn, của những người cùng khổ, sống chui rúc.
ổ gà
- d. Chỗ lõm sâu xuống (giống như ổ của gà) trên mặt đường do bị lở.
Đường nhiều ổ gà. Xe chồm qua một ổ gà.
ổ khóa
- ổ khoá dt. Khoá chìm: lắp ổ khoá vào tủ.
ốc
- 1 dt Loài động vật thân mềm, phía ngoài có vỏ cứng, thịt ăn được: Người
ăn ốc, người đổ vỏ (tng).
- 2 dt Tù và làm bằng vỏ ốc biển: Trống đánh liên thanh, ốc nổi vô hồi
(Phạm Duy Tốn).
- 3 dt Nhà (cũ): Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu, gió thốc