TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 831

nhiều việc trong một lúc : ôm đồm lắm công tác thì khó làm được chu đáo.
ồm ộp
- tht Tiếng ếch kêu: Cả đêm nghe tiếng ồm ộp, khó ngủ quá!.
ốm
- t. Mắc bệnh : ốm phải uống thuốc.
ốm yếu
- t. 1 Có thể lực kém, sức khoẻ kém. Ốm yếu thế thì làm được gì. 2 (id.).
Như đau ốm. Tuổi già, ốm yếu luôn.
ôn
- 1 Nh. ôn con.
- 2 đgt. Học lại, nhắc lại điều đã học hoặc đã trải qua: ôn bài ôn chuyện cũ
văn ôn võ luyện.
ôn đới
- dt (H. đới: vành) Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu
Trái đất, có khí hậu ôn hoà: Nước Pháp ở vào ôn đới.
ôn hòa
- t. 1. Điềm đạm, không nóng nảy : Tính nết ôn hòa. 2. Êm dịu, không nóng
quá hay lạnh quá : Khí hậu ôn hòa. 3. Nói xu hướng chính trị không quá
hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản : Đảng phái ôn hòa.
ôn tập
- đg. Học và luyện lại những điều đã học để nhớ, để nắm chắc. Ôn tập cuối
khoá.
ôn tồn
- tt. (Nói năng) điềm đạm, nhẹ nhàng, từ tốn: ôn tồn khuyên bảo với học
sinh ôn tồn giải thích.
ồn
- tt, trgt Có nhiều âm thanh, tiếng động làm cho khó chịu: Gian nhà chật
hẹp ồn lên (NgĐThi).
ổn
- t. Êm thuận, không có gì vướng mắc : Chuyện xích mích dàn xếp đã ổn.
ổn định
- đg. (hoặc t.). Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không còn có những biến

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.