nhiều việc trong một lúc : ôm đồm lắm công tác thì khó làm được chu đáo.
ồm ộp
- tht Tiếng ếch kêu: Cả đêm nghe tiếng ồm ộp, khó ngủ quá!.
ốm
- t. Mắc bệnh : ốm phải uống thuốc.
ốm yếu
- t. 1 Có thể lực kém, sức khoẻ kém. Ốm yếu thế thì làm được gì. 2 (id.).
Như đau ốm. Tuổi già, ốm yếu luôn.
ôn
- 1 Nh. ôn con.
- 2 đgt. Học lại, nhắc lại điều đã học hoặc đã trải qua: ôn bài ôn chuyện cũ
văn ôn võ luyện.
ôn đới
- dt (H. đới: vành) Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu
Trái đất, có khí hậu ôn hoà: Nước Pháp ở vào ôn đới.
ôn hòa
- t. 1. Điềm đạm, không nóng nảy : Tính nết ôn hòa. 2. Êm dịu, không nóng
quá hay lạnh quá : Khí hậu ôn hòa. 3. Nói xu hướng chính trị không quá
hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản : Đảng phái ôn hòa.
ôn tập
- đg. Học và luyện lại những điều đã học để nhớ, để nắm chắc. Ôn tập cuối
khoá.
ôn tồn
- tt. (Nói năng) điềm đạm, nhẹ nhàng, từ tốn: ôn tồn khuyên bảo với học
sinh ôn tồn giải thích.
ồn
- tt, trgt Có nhiều âm thanh, tiếng động làm cho khó chịu: Gian nhà chật
hẹp ồn lên (NgĐThi).
ổn
- t. Êm thuận, không có gì vướng mắc : Chuyện xích mích dàn xếp đã ổn.
ổn định
- đg. (hoặc t.). Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không còn có những biến