TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 830

ngoài hiên (Chp).
- 4 dt Đinh ốc nói tắt: Vặn đinh ốc cho chắc.
- 5 dt Nốt nhỏ nổi ở ngoài da: Da nổi ốc.
ốc xà cừ
- d. Ốc biển loại lớn, vỏ dày có xà cừ đẹp.
ôi
- 1 tt. (Thức ăn) bắt đầu có mùi, sắp thiu: thịt ôi Của rẻ là của ôi không ăn
những thức ôi.
- 2 tht. Tiếng thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên: ôi, đẹp quá.
ổi
- dt (thực) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt
mềm, khi chín ăn ngọt: Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là ổi đào, có thứ
gọi ổi mỡ gà.
ối
- t. Thuộc về những màng bọc thai : Nước ối ; Vỡ đầu ối.
- t. Nhiều lắm : Còn ối ra đấy.
- th. Từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên hoặc đau đớn : ối giời ơi!
- Chà X. úi chà.
ôm
- I đg. 1 Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người. Quàng tay ôm lấy
cổ mẹ. Ôm hôn nhau thắm thiết. Thân cây hai người ôm không xuể. Ôm
bụng cười. 2 Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ. Ôm mộng lớn. Ôm mối
hận.
- II d. Lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay. Kiếm về một củi.
ôm ấp
- tt. 1. ôm vào lòng với tình cảm yêu thương tha thiết: ôm ấp đứa con vào
lòng. 2. ấp ủ với tình cảm trân trọng, tha thiết: ôm ấp hoài bão lớn lao ôm
ấp những mộng tưởng lớn ôm ấp bao hi vọng.
ôm chân
- đgt Nịnh nọt để cầu lợi: Ôm chân tên chủ.
ôm đồm
- đg. 1. Mang nhiều thứ quá : Đi đâu mà ôm đồm thế? 2. Tham lam làm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.