TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 832

động, thay đổi đáng kể. Đời sống ngày càng ổn định. Ổn định giá cả. Ổn
định tổ chức. Bệnh đã ổn định.
ông
- dt. 1. Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình: thăm
ông ở quê ông nội ông ngoại. 2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính
trọng: ông giáo ông sư. 3. Người đàn ông cùng bậc hoặc bậc dưới, trong
cách gọi thân mật: ông bạn vàng ông em của tôi. 4. Vật được tôn sùng,
kiêng nể: ông trời ông trăng ông bếp. 5. Bản thân mình, trong cách gọi trịch
thượng: ông sẽ cho mày biết tay Đứa nào dám làm gì ông nào.
ông bà
- dt, đt 1. Từ chỉ ông nội bà nội hoặc ông ngoại bà ngoại: Ông bà tôi đều
vẫn khỏe; Con cho các cháu lại thăm ông bà 2. Từ chỉ vợ chồng một gia
đình đều đã có tuổi: Hôm nay, vợ chồng tôi đến thăm ông bà là vì có chút
việc.
ông tổ
- d. 1. Người đã sinh ra một dòng họ. 2. Người đã sáng tạo ra một nghề
nghiệp gì : Lê Công Hành là ông tổ nghề in ở Việt Nam.
ông tướng
- dt 1. Vị chỉ huy cao nhất một đơn vị bộ đội: Ông tướng cầm quân ra trận.
2. Kẻ huênh hoang, ra bộ ta đây kẻ giờ: Nó cứ làm như ông tướng, nhưng
chẳng có tài năng gì.
ống
- d. 1. Vật hình trụ và dài, trong rỗng : ở bầu thì tròn, ở ống thì dài (tng). 2.
Vật hình cái ống : ống quần ; ống tay. 3. Nh. ống tiền : Có tiền bỏ ống.
ống chân
- d. Phần của chi dưới từ đầu gối đến cổ chân; cẳng chân. Bị gãy xương ống
chân.
ống chỉ
- dt Vật nhỏ hình ống để cuốn chỉ chung quanh: Trước mắt cô em là một
loạt ống chỉ các màu.
ống điếu
- dt Đồ dùng để nhét thuốc lá vào rồi đốt mà hút: Nhìn thấy anh ấy là thấy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.