TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 833

ống điếu ngậm ở miệng.
ống khói
- d. 1. ống để thông khói : ống khói nhà máy. 2. (đph). Nh. Thông phong.
ống nhòm
- d. Dụng cụ quang học dùng để quan sát những vật ở xa. Ống nhòm quân
sự.
ống tiêm
- dt. ống đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc.
ốp
- 1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ.
- 2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không
một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng).
- 3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường.
- 4 tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp.
ốt dột
- (đph) t. Xấu hổ, ngượng nghịu : Làm như thế thì ốt dột quá.
ơ
- ,Ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ, viết nguyên
âm "ơ".
- 1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá.
- 2 c. (dùng ở đầu câu). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng ở
đây à? Ơ lên một tiếng.

- I. đgt. 1. Sống ở nơi nào: Bố mẹ ở quê Hai anh chị đều ở cùng làng. 2. Có
mặt nơi nào: Hôm qua tôi ở nhà Giờ thì nó đang ở ngoài của hàng. 3. Lưu
lại, không rời đi đâu: Mời mãi mà anh ấy không ở lại kẻ ở người đi. 4.
Cung cách, lối sống, cách cư xử và sinh hoạt trong cuộc sống thường ngày:
ở sao cho người ta thương ở hiền gặp lành ông ấy ở sạch thế. 5. Làm thuê
tại nhà của chủ: đi ở con ở. II. lt. Thuộc vị trí, địa điểm nào: họp ở hai
trường Đại hội xã viên tổ chức ở trụ sở uỷ ban xã Nhà dựng ở sườn đồi.
ở đời
- đgt, trgt Sống trên đời: Bác mẹ già chưa dễ ở đời với ta (cd); ở đời, có

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.