ống điếu ngậm ở miệng.
ống khói
- d. 1. ống để thông khói : ống khói nhà máy. 2. (đph). Nh. Thông phong.
ống nhòm
- d. Dụng cụ quang học dùng để quan sát những vật ở xa. Ống nhòm quân
sự.
ống tiêm
- dt. ống đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc.
ốp
- 1 dt Mớ nhỏ vừa một chét tay: Một ốp mạ.
- 2 đgt Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì: Hắn mà ốp việc thì không
một tội nhân nào có thể lờ vờ (Ng-hồng).
- 3 đgt áp vào: ốp đá hoa cương vào tường.
- 4 tt Lép; Không được chắc: Cua bể ốp.
ốt dột
- (đph) t. Xấu hổ, ngượng nghịu : Làm như thế thì ốt dột quá.
ơ
- ,Ơ Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ, viết nguyên
âm "ơ".
- 1 d. (ph.). Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn. Ơ cá.
- 2 c. (dùng ở đầu câu). Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên. Ơ! Anh cũng ở
đây à? Ơ lên một tiếng.
ở
- I. đgt. 1. Sống ở nơi nào: Bố mẹ ở quê Hai anh chị đều ở cùng làng. 2. Có
mặt nơi nào: Hôm qua tôi ở nhà Giờ thì nó đang ở ngoài của hàng. 3. Lưu
lại, không rời đi đâu: Mời mãi mà anh ấy không ở lại kẻ ở người đi. 4.
Cung cách, lối sống, cách cư xử và sinh hoạt trong cuộc sống thường ngày:
ở sao cho người ta thương ở hiền gặp lành ông ấy ở sạch thế. 5. Làm thuê
tại nhà của chủ: đi ở con ở. II. lt. Thuộc vị trí, địa điểm nào: họp ở hai
trường Đại hội xã viên tổ chức ở trụ sở uỷ ban xã Nhà dựng ở sườn đồi.
ở đời
- đgt, trgt Sống trên đời: Bác mẹ già chưa dễ ở đời với ta (cd); ở đời, có