TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 835

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

P (1)

pha
- 1 (F. phare) dt. Đèn pha, nói tắt: bật pha ô tô.
- 2 (F. phase) 1. đgt. Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời
điểm trong dao động điều hoà; còn gọi là góc pha: dao động cùng pha. 2.
Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá
học: dòng điện ba pha. 3. Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong
một chuỗi sự kiện: pha bóng đẹp mắt Vở kịch có nhiều pha hấp dẫn.
- 3 đgt. 1. Cho nước sôi vào các loại chè để thành thức uống: pha ấm trà
pha cà phê. 2. Hoà đều vào nhau theo tỉ lệ nhất định để thành chất hỗn hợp
gì: pha nước chấm pha màu để vẽ. 3. Xen lẫn trong nhau: vải phin pha ni
lông đất cát pha giọng miền Trung pha Bắc.
- 5 đgt. Cắt nhỏ ra từ một khối nguyên: pha thịt pha cây nứa.
pha lê
- pha-lê dt (do chữ Hán pha li) Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh
thường: Vòm trời cao trong vắt như một bầu pha-lê (NgTuân).
pha trò
- Làm cho buồn cười bằng lời hay bằng cử chỉ.
phà
- 1 d. Phương tiện vận chuyển hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe
cộ và người qua sông. Cho xe qua phà. Bến phà.
- 2 đg. Thở mạnh ra qua đường miệng. Phà khói thuốc. Phà ra hơi rượu.
phá
- 1 dt. Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng
nước hẹp: Thương em, anh cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam
Giang (cd.).
- 2 đgt. 1. Làm cho hư hỏng: phá nhà phá vỡ kế hoạch. 2. Vượt lên, làm cho
cái cũ vô giá trị: phá kỉ lục. 3. (Vết thương) bung loét, lở ra: Vết thương
phá lở. 4. Bật mạnh không kìm giữ được: phá lên cười phá chạy tháo thân.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.