Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
P (1)
pha
- 1 (F. phare) dt. Đèn pha, nói tắt: bật pha ô tô.
- 2 (F. phase) 1. đgt. Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời
điểm trong dao động điều hoà; còn gọi là góc pha: dao động cùng pha. 2.
Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá
học: dòng điện ba pha. 3. Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong
một chuỗi sự kiện: pha bóng đẹp mắt Vở kịch có nhiều pha hấp dẫn.
- 3 đgt. 1. Cho nước sôi vào các loại chè để thành thức uống: pha ấm trà
pha cà phê. 2. Hoà đều vào nhau theo tỉ lệ nhất định để thành chất hỗn hợp
gì: pha nước chấm pha màu để vẽ. 3. Xen lẫn trong nhau: vải phin pha ni
lông đất cát pha giọng miền Trung pha Bắc.
- 5 đgt. Cắt nhỏ ra từ một khối nguyên: pha thịt pha cây nứa.
pha lê
- pha-lê dt (do chữ Hán pha li) Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh
thường: Vòm trời cao trong vắt như một bầu pha-lê (NgTuân).
pha trò
- Làm cho buồn cười bằng lời hay bằng cử chỉ.
phà
- 1 d. Phương tiện vận chuyển hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe
cộ và người qua sông. Cho xe qua phà. Bến phà.
- 2 đg. Thở mạnh ra qua đường miệng. Phà khói thuốc. Phà ra hơi rượu.
phá
- 1 dt. Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng
nước hẹp: Thương em, anh cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam
Giang (cd.).
- 2 đgt. 1. Làm cho hư hỏng: phá nhà phá vỡ kế hoạch. 2. Vượt lên, làm cho
cái cũ vô giá trị: phá kỉ lục. 3. (Vết thương) bung loét, lở ra: Vết thương
phá lở. 4. Bật mạnh không kìm giữ được: phá lên cười phá chạy tháo thân.