phá án
- đgt 1. Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử: Toà sơ thẩm
đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án. 2. Nói công an
điều tra bí mật về đối tượng của vụ án: Cảnh sát hình sự đi phá án.
phá bĩnh
- Cg. Phá hoẵng.Quấy rối, làm tan một cuộc vui : Nước cờ đang hay thì có
kẻ vào phá bĩnh.
phá đám
- đg. Quấy rối để làm tan vỡ, làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những
người khác. Phá đám tiệc vui. Không làm thì thôi, đừng phá đám.
phá giá
- đgt. 1. Nh. Phá giá tiền. 2. Bán rất hạ không theo thời giá: hàng bán phá
giá.
phá hại
- đgt (H. hại: làm tổn thất) Làm cho thiệt hại: Sâu phá hại mùa màng.
phá hoại
- Làm cho hỏng, cho thất bại : Phá hoại hội nghị.
phá hủy
- phá huỷ đg. Làm cho bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hoặc không
còn tồn tại. Phá huỷ ngôi nhà cũ để làm lại. Trận lụt đã phá huỷ nhiều cầu
cống.
phá kỷ lục
- X. Kỷ lục : Phá kỷ lục nhảy cao.
phá phách
- đg. Phá lung tung, bừa bãi (nói khái quát).
phá quấy
- đgt. Làm rối ra, gây cản trở: kẻ hay phá quấy.
phá rối
- đgt Gây mất trật tự: Hắn về phá rối cái nền nếp gia đình.
- phá sản đgt (H. sản: của cải) Nói nhà kinh doanh b
phá sản
- đg. 1. Cg. Vỡ nợ. Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải