- Lên mặt, làm bộ.
phai
- 1 d. Công trình nhỏ xây đắp bằng đất hoặc các tấm gỗ xếp chồng lên nhau
để ngăn dòng nước. Đắp phai. Bờ phai.
- 2 đg. 1 Không còn giữ nguyên độ đậm của màu sắc, hương vị ban đầu.
Vải bị phai màu. Chè đã phai hương. 2 Không còn giữ nguyên độ đằm
thắm sâu sắc như ban đầu. Kỉ niệm không thể nào phai.
phải
- 1 I. đgt. 1. Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cần có như
thế: Tôi phải đi ngay phải đủ điểm mới được lên lớp. 2. Chịu sự tác động
hoặc gặp hoàn cảnh không hay: giẫm phải gai ngộ phải gió độc đi phải
ngày mưa gió. II. tt. Đúng, phù hợp: điều hay lẽ phải nói chí phải vừa đôi
phải lứa không phải như thế.
- 2 tt. 1. ở phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động,
đối lập với trái: đi bên phải đường rẽ phải. 2. ở mặt chính, thường mịn hơn:
mặt phải của tấm vải.
phải biết
- trgt ở mức độ cao: Tôi đã nấu món ấy thì phải biết; Phen này thì vui phải
biết.
phải cách
- tt, trgt 1. Hợp lí: ăn ở phải cách. 2. Đúng với thể lệ; Đúng với yêu cầu:
Giấy tờ phải cách.
phải chăng
- l. ph. 1. Hợp lẽ và trái lẽ : Biết điều phải chăng. 2. Vừa vừa, ở mức
thường : Giá phải chăng. 3. Có đúng không : Phải chăng chính anh đã đánh
mất bút máy ?
phải đạo
- tt Hợp với đạo lí: Phụng dưỡng cha me cho phải đạo.
phải lẽ
- Hợp điều thông thường, hợp lý.
phải lòng
- đg. (kng.). Cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi. Phải lòng cô hàng