TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 838

- Lên mặt, làm bộ.
phai
- 1 d. Công trình nhỏ xây đắp bằng đất hoặc các tấm gỗ xếp chồng lên nhau
để ngăn dòng nước. Đắp phai. Bờ phai.
- 2 đg. 1 Không còn giữ nguyên độ đậm của màu sắc, hương vị ban đầu.
Vải bị phai màu. Chè đã phai hương. 2 Không còn giữ nguyên độ đằm
thắm sâu sắc như ban đầu. Kỉ niệm không thể nào phai.
phải
- 1 I. đgt. 1. Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cần có như
thế: Tôi phải đi ngay phải đủ điểm mới được lên lớp. 2. Chịu sự tác động
hoặc gặp hoàn cảnh không hay: giẫm phải gai ngộ phải gió độc đi phải
ngày mưa gió. II. tt. Đúng, phù hợp: điều hay lẽ phải nói chí phải vừa đôi
phải lứa không phải như thế.
- 2 tt. 1. ở phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động,
đối lập với trái: đi bên phải đường rẽ phải. 2. ở mặt chính, thường mịn hơn:
mặt phải của tấm vải.
phải biết
- trgt ở mức độ cao: Tôi đã nấu món ấy thì phải biết; Phen này thì vui phải
biết.
phải cách
- tt, trgt 1. Hợp lí: ăn ở phải cách. 2. Đúng với thể lệ; Đúng với yêu cầu:
Giấy tờ phải cách.
phải chăng
- l. ph. 1. Hợp lẽ và trái lẽ : Biết điều phải chăng. 2. Vừa vừa, ở mức
thường : Giá phải chăng. 3. Có đúng không : Phải chăng chính anh đã đánh
mất bút máy ?
phải đạo
- tt Hợp với đạo lí: Phụng dưỡng cha me cho phải đạo.
phải lẽ
- Hợp điều thông thường, hợp lý.
phải lòng
- đg. (kng.). Cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi. Phải lòng cô hàng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.