TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 839

xóm. Phải lòng nhau.
phải quấy
- tt., đphg Phải trái, đúng sai: Nói phải quấy cho nó nghe Phải quấy đâu còn
có đó.
phái
- 1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai).
- 2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái
lãng mạn; Phái tả; Phái hữu.
- 3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ ra ngoại quốc; Phái người về
nông thôn.
phái bộ
- Nh. Phái đoàn.
phái đẹp
- d. (kng.). Giới người đẹp, giới phụ nữ.
phái đoàn
- dt. Đoàn người được cử đi làm nhiệm vụ gì trong một thời gian nhất định:
phái đoàn đại biểu phái đoàn ngoại giao Phái đoàn của nước ta gồm nhiều
cán bộ cao cấp.
phái viên
- dt (H. viên: người làm công tác) Người được cử đi làm một nhiệm vụ gì:
Tiếp đón một phái viên của chính phủ nước bạn.
phàm
- I. t. 1. Tâm thường, trái với thanh cao : Người phàm. 2. Nói ăn nhiều một
cách thô tục. Phàm ăn. II. ph. Hễ : Phàm làm người thì phải lao động.
phàm phu
- d. (cũ). Kẻ thô lỗ tục tằn.
phàm tục
- tt. Tầm thường, không có gì là cao siêu, thuộc cõi đời bình thường như
bao người khác: người phàm tục.
phạm
- 1 dt Phạm nhân nói tắt: Bọn lính Pháp giải những người phạm vào nhà lao
Hoả lò.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.