xóm. Phải lòng nhau.
phải quấy
- tt., đphg Phải trái, đúng sai: Nói phải quấy cho nó nghe Phải quấy đâu còn
có đó.
phái
- 1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai).
- 2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái
lãng mạn; Phái tả; Phái hữu.
- 3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ ra ngoại quốc; Phái người về
nông thôn.
phái bộ
- Nh. Phái đoàn.
phái đẹp
- d. (kng.). Giới người đẹp, giới phụ nữ.
phái đoàn
- dt. Đoàn người được cử đi làm nhiệm vụ gì trong một thời gian nhất định:
phái đoàn đại biểu phái đoàn ngoại giao Phái đoàn của nước ta gồm nhiều
cán bộ cao cấp.
phái viên
- dt (H. viên: người làm công tác) Người được cử đi làm một nhiệm vụ gì:
Tiếp đón một phái viên của chính phủ nước bạn.
phàm
- I. t. 1. Tâm thường, trái với thanh cao : Người phàm. 2. Nói ăn nhiều một
cách thô tục. Phàm ăn. II. ph. Hễ : Phàm làm người thì phải lao động.
phàm phu
- d. (cũ). Kẻ thô lỗ tục tằn.
phàm tục
- tt. Tầm thường, không có gì là cao siêu, thuộc cõi đời bình thường như
bao người khác: người phàm tục.
phạm
- 1 dt Phạm nhân nói tắt: Bọn lính Pháp giải những người phạm vào nhà lao
Hoả lò.