TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 840

- 2 đgt 1. Mắc phải: Do cá nhân chủ nghĩa mà phạm nhiều sai lầm (HCM).
2. Chạm đến: Phạm đến danh dự người khác. 3. Làm trái với: Phạm luật đi
đường.
- trgt Nói cắt vải lấn vào chỗ phải giữ lại: Cắt vào vạt áo.
phạm nhân
- Nh. Phạm đồ.
phạm pháp
- đg. Làm điều pháp luật cấm. Hành vi phạm pháp.
phạm trù
- dt. 1. Khái niệm phản ánh những mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các
hiện tượng. 2. Khái niệm biểu thị một cách chung nhất các hiện tượng, đặc
trưng của sự vật: các phạm trù ngữ pháp.
phạm vi
- dt (H. phạm: khuôn phép; vi: vây bọc) Khuôn khổ giới hạn một hoạt
động: Phạm vi nghiên cứu của khoa học xã hội rất lớn (PhVĐồng); Trong
phạm vi quyền hạn của đoàn thể xã hội (ĐgThMai).
phàn nàn
- Biểu thị bằng lời điều làm cho mình bực bội : Phàn nàn về cách đối xử
không tốt của gia đình chồng.
phản
- 1 d. (ph.). Ván. Bộ phản gỗ.
- 2 I đg. 1 Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có
quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm
phản*. Ngựa phản chủ*. 2 (Cái của chính mình) làm hại mình một cách
không ngờ. Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã
phản hắn.
- II Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "ngược lại,
ngược trở lại". tác dụng*. Phản khoa học.
phản ánh
- đgt. 1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những
cách thức nào đó: phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật. 2. Trình
bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó: phản ánh tình

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.