TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 841

hình học tập cho ban giám hiệu rõ.
phản chiếu
- đgt (H. phản: trở về chỗ cũ; chiếu: soi sáng). 1. Nói ánh sáng được chiếu
hắt lại: Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện.
2. Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực: Phong trào Phục hưng của các
nước Tây-âu (thế kỉ XV-XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự
sống mãnh liệt của xã hội Tây-âu lúc bấy giờ (Trg-chinh).
phản công
- Đánh trả lại trong khi đang bị hay đã bị tấn công.
phản đề
- d. Phán đoán đối lập với chính đề trong tam đoạn luận.
phản đối
- đgt. Chống lại, không tuân theo, nghe theo: phản đối chiến tranh nhiều ý
kiến phản đối chẳng ai phản đối cả.
phản động
- tt (H. động: không đứng yên) Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống
lại cách mạng, chống lại trào lưu tiến bộ: Bọn phản động thường lợi dụng
những khuyết điểm đó (HCM); Chúng ta phải cảnh giác đề phòng, không
để bọn phản động âm mưu phá hoại (HCM).
phản nghịch
- Chống lại chính quyền đã thành lập.
phản ứng
- I d. 1 Hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động
nào đó. Phản ứng dữ dội của con hổ trước khi bị bắt. Phản ứng đầu tiên của
nhiều người trước lời tuyên bố đó là nghi ngờ. 2 Sự đáp lại của cơ thể sinh
vật trước những kích thích bên ngoài hay bên trong nào đó. Phản ứng tự vệ
của cơ thể. Tiêm dưới da để thử phản ứng. 3 Phản ứng hoá học (nói tắt).
- II đg. 1 Có trước một tác động, một sự việc nào đó. Phản ứng nhanh nhạy
trước diễn biến của tình hình. Phản ứng gay gắt trước ý kiến phê bình.
Nghe nói vậy, nhiều người phản ứng. 2 Có phản ứng trước những kích
thích nào đó đối với cơ thể. 3 Tham gia vào một phản ứng hoá học. Acid
phản ứng với base sinh ra muối và nước.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.