TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 842

phản xạ
- I. đgt. (Hiện tượng) truyền ngược trở lại các sóng, các tia sáng theo một
phương khác, do gặp một phân chia giữa hai môi trường: gương phản xạ sự
phản xạ của ánh sáng. II. dt. Phản ứng của cơ thể qua trung ương thần kinh
để trả lời kích thích của bên ngoài: thử phản xạ của mắt phản xạ có điều
kiện (phản xạ không có tính bẩm sinh được hình thành do lặp đi lặp lại
thường xạ). phản xạ không điều kiện (phản ứng của cơ thể khi nhận được
trực tiếp các kích thích thích hợp cơ quan thụ cảm tương ứng của cơ thể,
mang tính bẩm sinh, di truyền).
phán
- 1 dt Phán sự nói tắt (cũ): Bố anh ấy trước kia là một ông phán ở toà sứ.
- 2 đgt 1. Nói cấp trên truyền bảo điều gì (cũ): Đó là lời vua Quang-trung
đã phán. 2. Phát biểu với giọng kẻ cả, ra dáng ta dây kẻ giờ: Lão ta chẳng
làm gì chỉ phán là giỏi.
phán quyết
- đg. Quyết định để mọi người phải tuân theo. Quyền phán quyết. Nhân dân
là người phán quyết cuối cùng.
phang
- đgt. Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống: phang cho mấy gậy
vào người Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.
phảng phất
- tt, trgt 1. Lờ mờ, không rõ rệt: Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng
phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỉ); Lầu hoa kia phảng phất mùi hương
(Chp). 2. Tưởng như còn thấy đâu đây: Mơ tưởng còn phảng phất thiên
nhan (Lê Ngọc Hân). 3. Hơi giống: Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu
ông bố.
phanh
- d. Bộ phận dùng để hãm xe.
- đg. 1. Mở rộng ra : Phanh áo cho mát. 2. Mổ rồi banh rộng ra : Phanh con
gà để lấy cả lòng.
phanh phui
- đg. Làm cho lộ hết ra trước mắt mọi người sự thật xấu xa, không để cho

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.