pháo kích
- đg. Đánh bằng trọng pháo : Bộ đội pháo kích vào vị trí địch.
pháp chế
- d. 1 Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng
pháp luật. Tăng cường pháp chế. 2 Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói
chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định. Nền pháp
chế Việt Nam. Pháp chế kinh tế.
pháp lí
- dt. Căn cứ, cơ sở lí luận của pháp luật: tìm đầy đủ cơ sở pháp lí.
pháp luật
- dt (H. luật: luật lệ) Điều khoản do cơ quan lập pháp đặt ra để quy định
hành vi của mọi người dân trong quan hệ giữa người với người, giữa người
với xã hội, và bắt buộc phải tuân theo: Buôn bán hàng thuốc đúng pháp luật
hiện hành (NgKhải).
phát
- d. Một lần bắn súng, cung, nỏ : Bắn một phát súng.
- 1. đg. Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên : Phát hỏa. 2. t. Kiếm được nhiều tiền
hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín : Làm ăn
dạo này phát lắm.
- đg. Chia, cung cấp : Phát giấy cho học sinh.
- đg. Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phải là mặt : Phát vào
lưng.
- đg. Vát cỏ bằng con dao dài : Phát cỏ ; Phát bờ.
phát biểu
- đg. Nói lên, nêu lên ý kiến, quan niệm, tình cảm của mình về vấn đề gì
đó. Phát biểu ý kiến. Phát biểu cảm tưởng. Phát biểu trên báo chí.
phát đạt
- đgt. Giàu có, hưng thịnh lên: Nhà bác ấy làm ăn phát đạt Chúc các anh
ngày càng phát đạt.
phát giác
- đgt (H. giác: cảm thấy) 1. Thấy được kẻ làm bậy: Bất ý đương đêm, Cóc
vào xuyên tạc, Trê liền phát giác, Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc). 2. Vạch ra