TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 843

còn che đậy, giấu giếm. Sự lừa dối bị phanh phui.
phanh thây
- đgt. 1. (Hình phạt thời phong kiến) giết bằng cách buộc từng tay chân của
người bị coi là phạm tội vào bốn con ngựa hoặc voi rồi cho chúng chạy ra
bốn phía để xé xác ra thành từng mảnh. 2. Giết (thường dùng làm lời
nguyền rủa): thề phanh thây kẻ thù Liệu hồn, tao sẽ phanh thây mày có
ngày.
phao
- 1 dt 1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước: Đi tắm biển phải
đem phao đi. 2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được
biết khi nào cá cắn mồi: Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con cá rơi tõm
xuống nước.
- 2 dt Lượng dầu đựng trong một bầu đèn Đến cả phao dầu cũng bi ăn bớt
ăn xén (Ng-hồng).
- 3 dt Danh từ mới chỉ tài liệu thí sinh đem theo vào phòng thi: Giám thị thu
được nhiều phao.
- 4 đgt Tung ra một tin bịa: Phao tin nhảm; Phao cho quyến gió rủ mây, hãy
xem có biết mặt này là ai (K).
pháo
- d. 1. Thứ đồ chơi gồm một liều thuốc súng bỏ trong vỏ giấy dày hay tre
quấn chặt để khi đốt nổ thành tiếng to. 2. Súng đại bác : Kéo pháo lên núi.
3. Quân bài tam cúc hoặc quân cờ có chữ "Pháo".
pháo binh
- d. Binh chủng của lục quân, chủ yếu dùng các loại pháo để hiệp đồng với
các binh chủng khác hoặc chiến đấu độc lập.
pháo bông
- đphg, Nh. Pháo hoa.
pháo đài
- dt (H. pháo: súng lớn; đài: nơi xây cao) 1. Nơi xây kiên cố ở một chỗ cao,
có đặt súng lớn để bảo vệ một địa phương: Có lệnh tất cả xe bò phải chở đá
để xây pháo đài đồn cao (Ng-hồng). 2. Nơi bảo vệ kiên cố Hồ Chủ tịch
thường gọi nhà trường là một pháo đài của chủ nghĩa xã hội (Tố-hữu).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.