một việc làm phi pháp: Phát giác một vụ buôn ma túy.
phát hành
- đg. 1. Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm : Phát hành sách báo.
2. Đưa tiền tệ ra lưu thông : Phát hành giấy bạc.
phát minh
- đg. (hoặc d.). Tìm ra cái có cống hiến lớn cho khoa học và loài người. Sự
phát minh ra lửa thời tiền sử. Những phát minh, sáng chế khoa học.
phát ngôn
- đgt. I. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một
người hay tổ chức nào đó: người phát ngôn Bộ ngoại giao ta. II. dt. Đơn vị
cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn
vẹn.
phát thanh
- đgt (H. thanh: tiếng) Truyền tin bằng loa hay bằng máy truyền thanh: Đài
phát thanh, báo chí hằng ngày nói với mọi người bằng tiếng nói của Việt-
nam (ĐgThMai).
phát xít
- PháT-XíT Độc đoán và tàn bạo : Biện pháp phát-xít. Chủ nghĩa phát- xít.
Hình thức chuyên chế công khai của giai cấp tư sản, nhằm thủ tiêu nền dân
chủ, thiết lập một chế độ phản động dã man và chuẩn bị chiến tranh xâm
lược.
phạt
- 1 đg. Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc.
- 2 đg. Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì
vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh.
phẳng
- tt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương
phẳng lặng
- tt Yên ổn; Không xảy ra chuyện bất thường: Gió mây phẳng lặng, dạ sầu
ngẩn ngơ (PhBChâu); Trắng xoá trường giang phẳng lặng tờ (HXHương);
Những ngày phẳng lặng đó cũng chỉ được ít lâu (Tố-hữu).
phẳng lì