- 4 đgt Phân trần nói tắt: Dừng chân đứng lại anh phân đôi lời (cd).
phân biệt
- Nhận biết sự khác nhau : Phân biệt phải trái. Phân biệt chủng tộc. Thực
hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người
da màu khỏi dân da trắng (ở trường học, hàng quán, phương tiện giao
thông...).
phân bón
- d. Phân dùng để bón cây (nói khái quát). Nguồn phân bón.
phân cấp
- đgt. Phân ra, chia thành các cấp, các hạng: phân cấp quản lí (giao bớt một
phần quyền quản lí cho cấp dưới, trong hệ thống quản lí chung).
phân chất
- đgt (H. chất: vật thể) Phân tích các chất bao gồm trong một vật: Phân chất
bằng phương pháp hoá học; Ai đem phân chất một mùi hương (XDiệu).
phân chia
- Chia ra thành nhiều phần.
phân công
- đg. Giao cho làm một phần việc nhất định nào đó. Phân công mỗi người
một việc. Được phân công làm giáo viên chủ nhiệm.
phân giải
- đgt. Phân tích, giải thích cặn kẽ, có lí lẽ thuyết phục để thấy rõ được đúng
sai, phải trái: phân giải phải trái cho hai anh em thấy rõ lựa lời phân giải
không thể phân giải được với chúng nó.
phân loại
- đgt (H. loại: loài) chia ra từng loài: Phân loại thực vật.
phân ly
- Chia lìa nhau ra.
phân số
- d. Số biểu thị một hay nhiều phần của một đơn vị được chia thành những
phần bằng nhau và thường được viết dưới dạng .
phân tích
- đgt. 1. Chia tách ra để giảng giải, nghiên cứu: phân tích bài thơ phân tích