phấn khởi
- đgt. Vui sướng, phấn chấn trong lòng: phấn khởi trước thành tích học tập
Biết tin này, chắc cha mẹ phấn khởi lắm.
phận sự
- dt (H. sự: việc) Việc về phần mình phải làm: Trong vũ trụ đã đành phận
sự, phải có danh mà đối với núi sông (NgCgTrứ).
phất
- đg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ.
- đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất.
- đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.
phất phơ
- 1 đg. (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo
dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ.
- 2 t. 1 Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. 2 Hời
hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ. // Láy: phất pha phất phơ (ý nhấn
mạnh).
phật
- dt. Người tu hành đắc đạo, theo giáo lí đạo Phật.
phật tử
- dt (H. tử: con, người) Người theo đạo Phật: Đã là phật tử thì phải ngay
thẳng.
phe
- Khối nhiều người gắn bó vì một xu hướng, một mục đích, đối lập với xu
hướng, mục đích khác : Phe chủ chiến ; Phe chủ hòa ; Phe xã hội chủ nghĩa.
phe cánh
- d. Tập hợp người hoặc tổ chức câu kết với nhau vì những quyền lợi không
chính đáng (nói khái quát).
phe phái
- dt. Phe nói chung: có nhiều phe phái. các phe phái đối lập.
phè phỡn
- tt, trgt Chỉ nghĩ đến ăn chơi, hưởng lạc thật nhiều: Sống cuộc đời xa hoa
phè phỡn (Trg-chinh).