TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 849

phấn khởi
- đgt. Vui sướng, phấn chấn trong lòng: phấn khởi trước thành tích học tập
Biết tin này, chắc cha mẹ phấn khởi lắm.
phận sự
- dt (H. sự: việc) Việc về phần mình phải làm: Trong vũ trụ đã đành phận
sự, phải có danh mà đối với núi sông (NgCgTrứ).
phất
- đg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ.
- đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất.
- đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.
phất phơ
- 1 đg. (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo
dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ.
- 2 t. 1 Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường. 2 Hời
hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ. // Láy: phất pha phất phơ (ý nhấn
mạnh).
phật
- dt. Người tu hành đắc đạo, theo giáo lí đạo Phật.
phật tử
- dt (H. tử: con, người) Người theo đạo Phật: Đã là phật tử thì phải ngay
thẳng.
phe
- Khối nhiều người gắn bó vì một xu hướng, một mục đích, đối lập với xu
hướng, mục đích khác : Phe chủ chiến ; Phe chủ hòa ; Phe xã hội chủ nghĩa.
phe cánh
- d. Tập hợp người hoặc tổ chức câu kết với nhau vì những quyền lợi không
chính đáng (nói khái quát).
phe phái
- dt. Phe nói chung: có nhiều phe phái. các phe phái đối lập.
phè phỡn
- tt, trgt Chỉ nghĩ đến ăn chơi, hưởng lạc thật nhiều: Sống cuộc đời xa hoa
phè phỡn (Trg-chinh).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.