phế phẩm
- d. Sản phẩm không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định. Giảm tỉ lệ phế
phẩm. Hàng phế phẩm.
phế tật
- dt (H. phế: bỏ đi; tật: bệnh khó chữa) Tật làm cho thân thể không hoạt
động được như trước: Những thương binh đầy phế tật.
phế truất
- Bỏ đi, bãi đi khỏi địa vị cũ.
phế vật
- dt (H. phế: bỏ đi; vật: đồ đạc) Đồ bỏ đi: Những phế vật như giấy vụn vẫn
có thể dùng được.
phệ
- t. ph. Nói béo chảy xệ xuống : Bụng phệ ; Béo phệ.
phễu
- d. Đồ dùng có miệng loe, để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ.
Lấy phễu rót dầu vào chai. Hình phễu.