TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 851

phế phẩm
- d. Sản phẩm không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định. Giảm tỉ lệ phế
phẩm. Hàng phế phẩm.
phế tật
- dt (H. phế: bỏ đi; tật: bệnh khó chữa) Tật làm cho thân thể không hoạt
động được như trước: Những thương binh đầy phế tật.
phế truất
- Bỏ đi, bãi đi khỏi địa vị cũ.
phế vật
- dt (H. phế: bỏ đi; vật: đồ đạc) Đồ bỏ đi: Những phế vật như giấy vụn vẫn
có thể dùng được.
phệ
- t. ph. Nói béo chảy xệ xuống : Bụng phệ ; Béo phệ.
phễu
- d. Đồ dùng có miệng loe, để rót chất lỏng vào vật đựng có miệng nhỏ.
Lấy phễu rót dầu vào chai. Hình phễu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.