TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 853

phi lý
- Ngược lẽ phải : Chuyện phi lý.
phi thường
- t. Đặc biệt khác thường, vượt xa mức bình thường, đáng khâm phục. Sự
cố gắng phi thường. Anh dũng phi thường.
phì nhiêu
- tt. (Đất đai) màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng: Đồng ruộng phì nhiêu Đất
đai phì nhiêu.
phỉ báng
- đgt (H. phỉ: nói xấu; báng: chê cười) chê bai, nói xấu người khác: Phỉ
báng bạn bè là một thói xấu.
phí phạm
- Biến âm của "phí phạn".
phí tổn
- d. Các khoản chi tiêu vào công việc gì (nói tổng quát). Tính toán mọi phí
tổn sửa chữa căn nhà. Giảm bớt phí tổn vận chuyển.
phía
- dt. 1. Vị trí, khoảng không gian được xác định bởi một vật chuẩn nhất
định, trong sự đối lập với các vị trí, hướng khác: phía trước mặt phía ngoài
đường phía bên kia sông. 2. Tập thể người có chung những đặc điểm nhất
định, đối lập với những tập thể khác: ý kiến các phía trong hội nghị không
thống nhất với nhau Phía nhà trai, phía nhà gái đều hài lòng.
phịch
- đgt, trgt Nói đặt một vật nặng xuống đất với một tiếng trầm: Một người
đàn bà đặt phịch một cái thúng cắp ở nách xuống đất (Ng-hồng).
phiếm du
- Đi chơi không mục đích.
phiếm luận
- đg. (id.). Bàn rộng và chung chung, không thiết thực.
phiên
- 1 dt. 1. Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính
liên tục: phiên trực ban cắt phiên gác thay phiên nhau. 2. Lần họp: phiên bế

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.