phi lý
- Ngược lẽ phải : Chuyện phi lý.
phi thường
- t. Đặc biệt khác thường, vượt xa mức bình thường, đáng khâm phục. Sự
cố gắng phi thường. Anh dũng phi thường.
phì nhiêu
- tt. (Đất đai) màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng: Đồng ruộng phì nhiêu Đất
đai phì nhiêu.
phỉ báng
- đgt (H. phỉ: nói xấu; báng: chê cười) chê bai, nói xấu người khác: Phỉ
báng bạn bè là một thói xấu.
phí phạm
- Biến âm của "phí phạn".
phí tổn
- d. Các khoản chi tiêu vào công việc gì (nói tổng quát). Tính toán mọi phí
tổn sửa chữa căn nhà. Giảm bớt phí tổn vận chuyển.
phía
- dt. 1. Vị trí, khoảng không gian được xác định bởi một vật chuẩn nhất
định, trong sự đối lập với các vị trí, hướng khác: phía trước mặt phía ngoài
đường phía bên kia sông. 2. Tập thể người có chung những đặc điểm nhất
định, đối lập với những tập thể khác: ý kiến các phía trong hội nghị không
thống nhất với nhau Phía nhà trai, phía nhà gái đều hài lòng.
phịch
- đgt, trgt Nói đặt một vật nặng xuống đất với một tiếng trầm: Một người
đàn bà đặt phịch một cái thúng cắp ở nách xuống đất (Ng-hồng).
phiếm du
- Đi chơi không mục đích.
phiếm luận
- đg. (id.). Bàn rộng và chung chung, không thiết thực.
phiên
- 1 dt. 1. Lần mà từng người, từng nhóm phải đảm nhiệm để đảm bảo tính
liên tục: phiên trực ban cắt phiên gác thay phiên nhau. 2. Lần họp: phiên bế