mạc hội nghị mở phiên toà công khai phiên chợ Tết.
- 2 dt. Ti coi về việc hành chính, thời xưa: bên phiên bên niết.
- 3 đgt. Chuyển từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác hoặc chuyển từ loại
kí hiệu này sang kí hiệu khác: phiên cái âm này sang tiếng Pháp.
phiên âm
- đgt (H. phiên: lật ngược lại; âm: tiếng) chuyển âm tiếng nước ngoài sang
âm tiếng nước mình: Phiên âm các danh từ địa lí theo đúng cách đọc.
phiên dịch
- 1. đg. Chuyển từ tiếng nước này sang tiếng nước khác bằng cách nói hoặc
viết. 2. d. Người làm việc trên.
phiền
- I t. 1 Có tâm trạng buồn, khó chịu vì phải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì
nỗi con hư. 2 Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Nhỡ tàu thì
phiền lắm. Nhờ vả nhiều cũng phiền. Làm phiền ông ấy nhiều quá.
- II đg. Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (thường dùng trong lời yêu cầu một
cách lịch sự người khác làm việc gì). Tự làm lấy, không muốn đến ai. Phiền
anh chuyển hộ bức thư.
phiền hà
- đgt. Gây rắc rối, phức tạp cho người khác: Giấy tờ thủ tục hết sức phiền
hà Không nên làm phiền hà người ta mãi.
phiền lòng
- tt Buồn bực trong lòng: Học sinh chớ làm phiền lòng thầy giáo.
phiền muộn
- Buồn rầu : Phiền muộn vì thất bại.
phiền nhiễu
- đg. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó mà chịu nổi.
Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.
phiền phức
- tt. Phức tạp, lôi thôi, rắc rối, gây nhiều phiền hà cho người khác: nhiều thủ
tục phiền phức Công việc đơn giản, chẳng có gì phiền phức cả.
phiến
- dt Vật hình khối thường vuông vắn: Phiến gỗ, Phiến đá.