phiến loạn
- Xúi giục làm loạn.
phiêu lưu
- I đg. (id.). Như phiêu bạt. Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.
- II t. Có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm,
không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể có. Chủ trương . Một hành
động phiêu lưu quân sự.
phiếu
- dt. 1. Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó: phiếu
thư mục. 2. Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó: phiếu cung cấp
phiếu chi thu hối phiếu ngân phiếu tín phiếu trái phiếu. 3. Mảnh giấy ghi
tên người mình tín nhiệm khi bầu cử hoặc ý kiến, biểu quyết tự tay mình bỏ
vào hòm phiếu: bỏ phiếu cổ phiếu công phiếu đầu phiếu kiểm phiếu phổ
thông đầu phiếu.
phim
- dt (Anh: film) 1. Vật liệu trong suốt có tráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng
để chụp ảnh: Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình. 2. Cuộn đã
chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh: Mua cuốn phim về Lưu Bình-
Dương Lễ.
phím
- d. Miếng gỗ hay xương nhỏ gắn vào đàn, để đỡ dây đàn, làm cho dây đàn
có thể phát ra những âm khác nhau.
phỉnh gạt
- đgt. Nói phỉnh để đánh lừa: cẩn thận không sẽ bị phỉnh gạt.
phò
- đgt Giúp đỡ: Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu
nước.
phò mã
- Con rể vua.
phó
- 1 I d. (id.). Người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho
cấp trưởng. Quan hệ giữa cấp trưởng và cấp phó.