TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 855

phiến loạn
- Xúi giục làm loạn.
phiêu lưu
- I đg. (id.). Như phiêu bạt. Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.
- II t. Có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm,
không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể có. Chủ trương . Một hành
động phiêu lưu quân sự.
phiếu
- dt. 1. Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó: phiếu
thư mục. 2. Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó: phiếu cung cấp
phiếu chi thu hối phiếu ngân phiếu tín phiếu trái phiếu. 3. Mảnh giấy ghi
tên người mình tín nhiệm khi bầu cử hoặc ý kiến, biểu quyết tự tay mình bỏ
vào hòm phiếu: bỏ phiếu cổ phiếu công phiếu đầu phiếu kiểm phiếu phổ
thông đầu phiếu.
phim
- dt (Anh: film) 1. Vật liệu trong suốt có tráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng
để chụp ảnh: Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình. 2. Cuộn đã
chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh: Mua cuốn phim về Lưu Bình-
Dương Lễ.
phím
- d. Miếng gỗ hay xương nhỏ gắn vào đàn, để đỡ dây đàn, làm cho dây đàn
có thể phát ra những âm khác nhau.
phỉnh gạt
- đgt. Nói phỉnh để đánh lừa: cẩn thận không sẽ bị phỉnh gạt.
phò
- đgt Giúp đỡ: Lịch sử còn nêu gương những vị anh hùng phò vua cứu
nước.
phò mã
- Con rể vua.
phó
- 1 I d. (id.). Người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho
cấp trưởng. Quan hệ giữa cấp trưởng và cấp phó.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.