TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 857

Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng
quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.
- II t. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp , có tính chất phong kiến. Tư tưởng
phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.;
còn nặng tư tưởng phong kiến).
phong lan
- dt. Loại lan mọc bám trên cành, thân cây, có hoa đẹp và thơm.
phong nhã
- tt (H. phong: dáng dấp; nhã: thanh tao) Có dáng dấp thanh tao: Phong tư
tài mạo tót vời, vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa (K).
phong phú
- Dồi dào đầy đủ: ý kiến phong phú ; Sản vật phong phú.
phong tỏa
- phong toả đg. Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt
đứt giao thông liên lạc với bên ngoài. Phong toả đường biển. Kinh tế bị
phong toả.
phong trào
- dt. Hoạt động lôi cuốn được đông đảo người tham gia: phong trào thi đua
phong trào làm thuỷ lợi.
phòng
- 1 dt 1. Buồng lớn: Phòng làm việc của giám đốc. 2. Nơi thực hiện một
thao tác: Phòng thí nghiệm. 3. Đơn vị công tác: Phòng giáo dục huyện;
Phòng hành chính; Phòng đối ngoại; Phòng thông tin.
- 2 đgt Liệu trước để tránh tai hại: Phòng trước sự bất trắc; Phòng lũ lụt;
Phòng cháy; Phòng chống bướu cổ.
phòng ăn
- dt Nơi đặt bàn ghế để mọi người ngồi ăn: Nhà có phòng ăn tươm tất;
Phòng ăn của kí túc xá.
phòng bệnh
- Môn y học lấy việc giữ gìn sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật làm nguyên
tắc, lấy việc gây tập quán vệ sinh, phát triển thể dục làm phương châm,
nhằm tiêu trừ bệnh tật và phát triển sức khỏe cho người ta.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.