phòng bị
- đg. Đề phòng sẵn. Đánh bất ngờ khi địch không phòng bị.
phòng dịch
- đgt (H. dịch: bệnh truyền nhiễm) Giữ gìn để ngăn ngừa bệnh truyền
nhiễm: Trong mùa viêm nhiệt công tác phòng dịch là rất quan trọng.
phòng không
- Việc chuẩn bị nhằm ngăn ngừa và chống lại sự oanh tạc hay bắn phá của
máy bay địch.
phòng ngự
- đg. Phòng chống và đánh trả, đẩy lui các cuộc tiến công của đối phương.
phòng ngừa
- đgt. Phòng không cho điều bất lợi, tai hại xảy ra: phòng ngừa dịch bệnh.
phòng thí nghiệm
- d. Phòng, cơ sở có những thiết bị cần thiết để tiến hành thí nghiệm khoa
học, nghiên cứu khoa học. Phòng thí nghiệm vật lí.
phòng xa
- đgt. Đề phòng trước, ngăn ngừa điều không hay có thể xảy ra: phòng xa
mọi bất trắc.
phỏng
- 1 đgt Bắt chước: Vở kịch ấy phỏng theo một cuốn tiểu thuyết.
- trgt ước chừng: Tính xem còn đủ tiền đi du lịch hay không; Đoán phỏng
là anh ấy sẽ về kịp làm giỗ mẹ.
- 2 tt (đph) Như Bỏng: Cháu nó bị phỏng nước sôi.
- 3 trgt Liệu chừng: Nhìn trời mà than vãn, phỏng anh có chịu được không?
(HgĐThúy).
- 4 trgt Phải không: Đã sang ông Lí đánh tổ tôm rồi phỏng (Ng-hồng);
Đồng chí về công tác ở nông trường Điện-biên-phủ phỏng? (NgTuân).
phỏng đoán
- Đoán trên căn cứ không thật vững chắc.
phỏng vấn
- đg. Hỏi ý kiến để công bố trước dư luận. Phỏng vấn bộ trưởng bộ ngoại
giao. Cuộc phỏng vấn. Trả lời phỏng vấn (những câu hỏi phỏng vấn).