TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 858

phòng bị
- đg. Đề phòng sẵn. Đánh bất ngờ khi địch không phòng bị.
phòng dịch
- đgt (H. dịch: bệnh truyền nhiễm) Giữ gìn để ngăn ngừa bệnh truyền
nhiễm: Trong mùa viêm nhiệt công tác phòng dịch là rất quan trọng.
phòng không
- Việc chuẩn bị nhằm ngăn ngừa và chống lại sự oanh tạc hay bắn phá của
máy bay địch.
phòng ngự
- đg. Phòng chống và đánh trả, đẩy lui các cuộc tiến công của đối phương.
phòng ngừa
- đgt. Phòng không cho điều bất lợi, tai hại xảy ra: phòng ngừa dịch bệnh.
phòng thí nghiệm
- d. Phòng, cơ sở có những thiết bị cần thiết để tiến hành thí nghiệm khoa
học, nghiên cứu khoa học. Phòng thí nghiệm vật lí.
phòng xa
- đgt. Đề phòng trước, ngăn ngừa điều không hay có thể xảy ra: phòng xa
mọi bất trắc.
phỏng
- 1 đgt Bắt chước: Vở kịch ấy phỏng theo một cuốn tiểu thuyết.
- trgt ước chừng: Tính xem còn đủ tiền đi du lịch hay không; Đoán phỏng
là anh ấy sẽ về kịp làm giỗ mẹ.
- 2 tt (đph) Như Bỏng: Cháu nó bị phỏng nước sôi.
- 3 trgt Liệu chừng: Nhìn trời mà than vãn, phỏng anh có chịu được không?
(HgĐThúy).
- 4 trgt Phải không: Đã sang ông Lí đánh tổ tôm rồi phỏng (Ng-hồng);
Đồng chí về công tác ở nông trường Điện-biên-phủ phỏng? (NgTuân).
phỏng đoán
- Đoán trên căn cứ không thật vững chắc.
phỏng vấn
- đg. Hỏi ý kiến để công bố trước dư luận. Phỏng vấn bộ trưởng bộ ngoại
giao. Cuộc phỏng vấn. Trả lời phỏng vấn (những câu hỏi phỏng vấn).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.