phóng
- 1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết
kế gấp đôi.
- 2 đgt. 1. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng
tên lửa phóng tàu vũ trụ. 2. Chuyển động với tốc độ cao: phóng một mạch
về nhà phóng xe trên đường phố.
- 3 đgt. (Viết, vẽ) rập theo mẫu có sẵn: viết phóng vẽ phóng bức tranh.
- 4 đgt., lóng Tiêm ma tuý.
phóng đãng
- tt (H. phóng: buông thả; đãng: không bó buộc) Bừa bãi, không chịu theo
phép tắc, kỉ luật gì: Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp;
Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Ng-hồng).
phóng thích
- Thả những kẻ bị bắt ra : Phóng thích tù binh.
phóng uế
- đg. Ỉa đái không đúng nơi, đúng chỗ.
phóng viên
- dt. Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo: phóng viên
Báo Nhân dân phóng viên Đài truyền hình Việt Nam phóng viên đài tiếng
nói Việt Nam các phóng viên nước ngoài.
phóng xạ
- đgt (lí) (H. phóng: buông thả; xạ: bắn ra) Nói một số nguyên tố như ra-đi,
u-ran có khả năng biến hoá một cách tự phát thành những nguyên tố khác
và trong quá trình đó, phóng ra một số bức xạ: Các đồng vị phóng xạ được
sử dụng rộng rãi trong khoa học kĩ thuật và các ngành kinh tế quốc dân.
phô trương
- Bày ra để trang hoàng bề ngoài : Phải thiết thực, không nên phô trương.
phổ biến
- I t. 1 Có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp hiện tượng,
sự vật. Quy luật phổ biến của tự nhiên. Nguyên lí phổ biến. 2 Thường có,
thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người. Hiện tượng phổ biến. Lối sống mới
ngày càng trở thành phổ biến.