TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 859

phóng
- 1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết
kế gấp đôi.
- 2 đgt. 1. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng
tên lửa phóng tàu vũ trụ. 2. Chuyển động với tốc độ cao: phóng một mạch
về nhà phóng xe trên đường phố.
- 3 đgt. (Viết, vẽ) rập theo mẫu có sẵn: viết phóng vẽ phóng bức tranh.
- 4 đgt., lóng Tiêm ma tuý.
phóng đãng
- tt (H. phóng: buông thả; đãng: không bó buộc) Bừa bãi, không chịu theo
phép tắc, kỉ luật gì: Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp;
Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Ng-hồng).
phóng thích
- Thả những kẻ bị bắt ra : Phóng thích tù binh.
phóng uế
- đg. Ỉa đái không đúng nơi, đúng chỗ.
phóng viên
- dt. Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo: phóng viên
Báo Nhân dân phóng viên Đài truyền hình Việt Nam phóng viên đài tiếng
nói Việt Nam các phóng viên nước ngoài.
phóng xạ
- đgt (lí) (H. phóng: buông thả; xạ: bắn ra) Nói một số nguyên tố như ra-đi,
u-ran có khả năng biến hoá một cách tự phát thành những nguyên tố khác
và trong quá trình đó, phóng ra một số bức xạ: Các đồng vị phóng xạ được
sử dụng rộng rãi trong khoa học kĩ thuật và các ngành kinh tế quốc dân.
phô trương
- Bày ra để trang hoàng bề ngoài : Phải thiết thực, không nên phô trương.
phổ biến
- I t. 1 Có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp hiện tượng,
sự vật. Quy luật phổ biến của tự nhiên. Nguyên lí phổ biến. 2 Thường có,
thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người. Hiện tượng phổ biến. Lối sống mới
ngày càng trở thành phổ biến.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.