- II đg. Làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay
thông qua hình thức nào đó. kinh nghiệm. Sách phổ biến khoa học - kĩ
thuật.
phổ thông
- tt. Thông thường, không phải chuyên sâu, hợp với số đông: kiến thức phổ
thông chương trình phổ thông.
phố
- dt 1. Đường ở thành phố hay thị trấn, hai bên có nhà cửa: Ra phố mua
hàng; Lên phố Hàng-đào. 2. (đph) Cửa hàng: Mua thuốc bắc ở phố nào?.
phôi pha
- Phai nhạt đi kém vẻ tươi thắm : Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha
(K) .
phôi thai
- I d. Cơ thể sinh vật ở giai đoạn phát triển đầu tiên. Phôi thai phát triển tốt.
- II đg. Mới hình thành, mới nảy sinh, còn rất non yếu. Phong trào mới .
Một nền công nghiệp trong thời kì phôi thai.
phổi
- dt. Cơ quan hô hấp hình túi, ở trong cơ thể của người hoặc động vật: lá
phổi sưng phổi.
phồng
- 1 đgt Căng tròn và to ra: Phồng má; Phồng mồm.
- trgt Làm cho căng ra: Bơm bánh xe; Nhét kẹo phồng túi.
- 2 đgt Nói da rộp lên: Kéo mạnh cái thừng, phồng cả tay.
phơi
- đg. 1. Cg. Phơi phóng. Rải ra, chăng lên cho khô : Phơi quần áo. 2. Bày
ra, bày trơ ra : Phơi bụng.
phơi bày
- đg. Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất
xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.
phơi phới
- tt. 1. Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có
nhiều hứa hẹn: tuổi xuân phơi phới Lòng xuân phơi phới, chén xuân tàng