TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 860

- II đg. Làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay
thông qua hình thức nào đó. kinh nghiệm. Sách phổ biến khoa học - kĩ
thuật.
phổ thông
- tt. Thông thường, không phải chuyên sâu, hợp với số đông: kiến thức phổ
thông chương trình phổ thông.
phố
- dt 1. Đường ở thành phố hay thị trấn, hai bên có nhà cửa: Ra phố mua
hàng; Lên phố Hàng-đào. 2. (đph) Cửa hàng: Mua thuốc bắc ở phố nào?.
phôi pha
- Phai nhạt đi kém vẻ tươi thắm : Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha
(K) .
phôi thai
- I d. Cơ thể sinh vật ở giai đoạn phát triển đầu tiên. Phôi thai phát triển tốt.
- II đg. Mới hình thành, mới nảy sinh, còn rất non yếu. Phong trào mới .
Một nền công nghiệp trong thời kì phôi thai.
phổi
- dt. Cơ quan hô hấp hình túi, ở trong cơ thể của người hoặc động vật: lá
phổi sưng phổi.
phồng
- 1 đgt Căng tròn và to ra: Phồng má; Phồng mồm.
- trgt Làm cho căng ra: Bơm bánh xe; Nhét kẹo phồng túi.
- 2 đgt Nói da rộp lên: Kéo mạnh cái thừng, phồng cả tay.
phơi
- đg. 1. Cg. Phơi phóng. Rải ra, chăng lên cho khô : Phơi quần áo. 2. Bày
ra, bày trơ ra : Phơi bụng.
phơi bày
- đg. Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất
xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.
phơi phới
- tt. 1. Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có
nhiều hứa hẹn: tuổi xuân phơi phới Lòng xuân phơi phới, chén xuân tàng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.