tình hình phân tích rất hợp lí. 2. Chia tách các thành phần ra khỏi hợp chất:
phân tích nước thành hi-đrô và ô-xi.
phân tử
- dt (H. tử: con, cái) Phần nhỏ nhất của một chất còn giữ nguyên những tính
chất hoá học của chất đó: Khối lượng của một phân tử xác định bằng đơn vị
o-xi.
phân ưu
- Chia buồn (cũ) : Phân ưu cùng gia đình có tang.
phần
- I d. 1 Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể. Bài
văn chia làm ba phần. Bệnh mười phần bớt bảy. Hai phần năm (hai trong
năm phần chia bằng nhau). 2 Cái thuộc về hay được phân cho từng người,
từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho
những người khác, đơn vị khác. Được phần hơn. Góp phần. Làm hết phần
việc của mình. Phải chịu một phần trách nhiệm. Về phần tôi (về những gì
có quan hệ đến tôi). 3 (dùng trong một số tổ hợp). Mức độ nào đó, không
xác định. Nói có phần đúng. Có phần chắc là như vậy. Phần nào*.
- II đg. (kng.). Chia ra, để dành cho một ; để phần (nói tắt). Nhà vẫn phần
cơm anh đấy!
phần thưởng
- dt. Tặng phẩm thưởng công lao, thành tích: phát phần thưởng cho học
sinh giỏi được nhận phần thưởng của nhà trường.
phấn
- dt 1. Thứ bột rất mịn dùng để xoa lên da: Đánh phấn đeo hoa (tng); Quanh
năm buôn phấn bán hương đã lề (K). 2. Chất nhỏ như bột ở cánh sâu bọ hay
ở nhị đực các thứ hoa: Phấn trên cánh bướm. 3. Thứ bột đá vôi luyện thành
thỏi dùng để viết trên bảng: Thầy giáo cầm viên phấn viết lên bảng.
phấn chấn
- Vui vẻ và hứng khởi : Tinh thần phấn chấn.
phấn đấu
- đg. Gắng sức bền bỉ nhằm đạt tới mục đích cao đẹp. Phấn đấu trở thành
một chuyên gia giỏi.