đem tài sản chia cho chủ nợ. 2. Hoàn toàn thất bại : Kế hoạch của địch phá
sản.
phá thai
- đgt (H. thai: có mang) Huỷ bỏ cái thai còn nằm trong bụng: Có chửa lần
thứ ba, chị ấy đã phá thai.
phá trinh
- đg. Cg. Phá tân.Giao hợp với người con gái chưa từng tiếp xúc với đàn
ông về mặt sinh dục.
phác
- đg. 1 Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ
lược để hình dung được cái toàn bộ theo dự định. Phác ra cốt truyện. Vẽ
phác. Tính phác xem cần chi bao nhiêu. 2 Có cử chỉ, cử động đơn giản để
biểu thị một thái độ nào đó. Phác một cử chỉ phản đối. Trên môi phác một
nụ cười.
phác họa
- phác hoạ đgt. 1. Vẽ chấm phá những đường nét cơ bản: phác hoạ chân
dung. 2. Vạch ra những nét chính, nét cơ bản: phác hoạ một kế hoạch quan
trọng.
phách
- 1 dt Cách làm riêng của từng người: Mỗi người làm một phách.
- 2 dt Nhạc cụ gồm một thanh tre và hai dùi gỗ, gõ thành tiếng gọn và giòn:
Dịp phách của đào nương; Thông reo dịp phách, suối tuôn phím đàn
(BCKN).
- 3 dt Vía của mỗi người: Hồn xiêu phách lạc.
- 4 dt Phần ghi họ, tên, số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi: Rọc
phách; Ráp phách.
- 5 dt (lí) Mỗi một chu trình biến đổi biên độ của dao động tổng hợp xảy ra
khi cộng hai dao động điều hoà có tần số gần bằng nhau: Tần số của chu
trình biến đổi gọi là tần số phách.
- 6 dt Mũi thuyền: Chèo phách.
- 7 trgt Khoác lác; Làm bộ: Nói phách; Làm phách.
phách lối