người tốt, người xấu.
ở riêng
- Lập gia đình, sống tách rời cha mẹ : Chị ấy đi ở riêng rồi.
ở trọ
- đgt ở tạm một nơi không phải nhà mình: ông phải ở trọ chứ không thể để
bà với các con vào được (Ng-hồng).
ớ
- th. Cg. ớ này. Tiếng dùng để gọi, như bớ, như hỡi : ớ anh đi đường cái
quan (cd) .
ợ
- đg. Tống khí hoặc những chất gì đó từ dạ dày ra miệng. Đau dạ dày bị ợ
chua. Bò ợ cỏ lên nhai lại.
ới
- I. đgt. Gọi, báo cho biết: Có gì ới cho biết với Cứ ới một tiếng là tôi ra
ngay. II. tht. Tiếng kêu để than vãn nhắn nhủ: ới bà con ơi.
ỡm ờ
- tt, trgt Có ý trêu, cợt nhả: Những câu hỏi ỡm ờ của mấy anh trai trẻ (Ng-
hồng); Con gái chỉ nói ỡm ờ, thuyền anh chật chội, còn nhờ làm sao (cd);
ỡm ờ con tạo một màu trêu ngươi (NgCgTrứ).
ơn
- d. Nh. ân : Làm ơn nên oán (tng).
ớn
- đg. 1 Có cảm giác lạnh từ trong người lạnh ra và ghê ghê người. Bị ớn sốt.
Sợ quá, ớn lạnh cả xương sống. 2 Chán đến phát ngấy. Ăn mãi một thứ, ớn
quá. Nói nhiều nghe phát ớn. 3 (ph.). Sợ. Bị đòn một lần đã ớn rồi. // Láy:
ơn ớn (ng. 1; ý mức độ ít).
ớn lạnh
- Cg. ớn mình.Có cảm giác ren rét, sắp sốt.
ớt
- d. Cây nhỏ cùng họ với cà, hoa trắng, quả chín có màu đỏ hay vàng, vị
cay, dùng làm gia vị. Cay như ớt.