TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 834

người tốt, người xấu.
ở riêng
- Lập gia đình, sống tách rời cha mẹ : Chị ấy đi ở riêng rồi.
ở trọ
- đgt ở tạm một nơi không phải nhà mình: ông phải ở trọ chứ không thể để
bà với các con vào được (Ng-hồng).

- th. Cg. ớ này. Tiếng dùng để gọi, như bớ, như hỡi : ớ anh đi đường cái
quan (cd) .

- đg. Tống khí hoặc những chất gì đó từ dạ dày ra miệng. Đau dạ dày bị ợ
chua. Bò ợ cỏ lên nhai lại.
ới
- I. đgt. Gọi, báo cho biết: Có gì ới cho biết với Cứ ới một tiếng là tôi ra
ngay. II. tht. Tiếng kêu để than vãn nhắn nhủ: ới bà con ơi.
ỡm ờ
- tt, trgt Có ý trêu, cợt nhả: Những câu hỏi ỡm ờ của mấy anh trai trẻ (Ng-
hồng); Con gái chỉ nói ỡm ờ, thuyền anh chật chội, còn nhờ làm sao (cd);
ỡm ờ con tạo một màu trêu ngươi (NgCgTrứ).
ơn
- d. Nh. ân : Làm ơn nên oán (tng).
ớn
- đg. 1 Có cảm giác lạnh từ trong người lạnh ra và ghê ghê người. Bị ớn sốt.
Sợ quá, ớn lạnh cả xương sống. 2 Chán đến phát ngấy. Ăn mãi một thứ, ớn
quá. Nói nhiều nghe phát ớn. 3 (ph.). Sợ. Bị đòn một lần đã ớn rồi. // Láy:
ơn ớn (ng. 1; ý mức độ ít).
ớn lạnh
- Cg. ớn mình.Có cảm giác ren rét, sắp sốt.
ớt
- d. Cây nhỏ cùng họ với cà, hoa trắng, quả chín có màu đỏ hay vàng, vị
cay, dùng làm gia vị. Cay như ớt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.