Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (2)
tào lao
- t. (Lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì đứng đắn, chỉ nói ra cho có
chuyện, cho vui. Chuyện tào lao. Tán tào lao dăm ba câu. Chỉ hứa tào lao.
tảo
- 1 dt. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hết ở nước, tế bào có nhân
điển hình và có chất diệp lục: rong tảo.
- 2 đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở: tảo cái ăn.
tảo thanh
- Đuổi hết giặc cướp .
táo
- 1 d. 1 Tên gọi chung một số cây có quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, ăn được,
như táo tây, táo ta, táo tàu. 2 Táo ta.
- 2 t. (kng.). Táo bón (nói tắt). Đi ngoài bị táo.
táo bạo
- tt. Mạnh bạo, cả gan, bất chấp mọi nguy hiểm: hành động táo bạo ý nghĩ
táo bạo.
táo gan
- Bạo dạn lắm, không sợ nguy hiểm.
táo tác
- t. Nhớn nhác và hỗn loạn. Đàn gà chạy táo tác.
tạo
- 1 dt. Chức đứng đầu và cai quản một bản ở vùng dân tộc Thái, trước Cách
mạng tháng Tám.
- 2 I. đgt. Làm ra: Con người tạo ra mọi thứ của cải vật chất. II. dt., x. Con
tạo.
tạo hình
- Nói nghệ thuật biểu hiện bằng cách ghi lại, tạo nên những hình thể với
những bức họa, pho tượng... : Nghệ thật tạo hình.