TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1027

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

T (3)

teo
- đg. Thu nhỏ lại, bé dần lại. Ống chân teo lại như ống sậy. Quả để khô, đã
teo đi.
tẹo
- dt., khng. Lượng quá nhỏ, quá ít, coi như không đáng kể: chia cho mỗi
người một tẹo gọi là đợi cho một tẹo.
tép
- d. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ cá nhỏ.
- t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép.
- d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.
tét
- đg. (ph.). 1 Cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra. Tét từng
khoanh bánh tét. Tét bánh chưng. 2 Rách một đường dài hoặc đứt dọc ra.
Gai cào tét da.
tẹt
- tt. Bẹt xuống, bị ép sát xuống, không nhô cao lên được: mũi tẹt Cái nhọt
đã tẹt xuống.

- t. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay.
- (đph) t. Kia : Bên tê.
- d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc
hai sừng.
- Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.
tê bại
- Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.
tê giác
- d. Thú có guốc ngón lẻ, chân có ba ngón, da dày, có một hay hai sừng
mọc trên mũi, sống ở rừng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.