Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (3)
teo
- đg. Thu nhỏ lại, bé dần lại. Ống chân teo lại như ống sậy. Quả để khô, đã
teo đi.
tẹo
- dt., khng. Lượng quá nhỏ, quá ít, coi như không đáng kể: chia cho mỗi
người một tẹo gọi là đợi cho một tẹo.
tép
- d. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ cá nhỏ.
- t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép.
- d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.
tét
- đg. (ph.). 1 Cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra. Tét từng
khoanh bánh tét. Tét bánh chưng. 2 Rách một đường dài hoặc đứt dọc ra.
Gai cào tét da.
tẹt
- tt. Bẹt xuống, bị ép sát xuống, không nhô cao lên được: mũi tẹt Cái nhọt
đã tẹt xuống.
tê
- t. Mất hết mọi cảm giác : Tê tay.
- (đph) t. Kia : Bên tê.
- d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú có guốc lẻ, dạ dày, trên mũi có một hoặc
hai sừng.
- Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.
tê bại
- Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.
tê giác
- d. Thú có guốc ngón lẻ, chân có ba ngón, da dày, có một hay hai sừng
mọc trên mũi, sống ở rừng.