Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (4)
tháo
- đg. 1 Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể.
Tháo săm xe đạp ra vá. Tháo tung máy. Tháo rời từng mảnh. 2 Lấy ra, bỏ ra
khỏi người cái đang mang. Tháo cặp kính để lên bàn. Tháo nhẫn. Vết
thương mới tháo băng. 3 (kết hợp hạn chế). Làm cho thoát ra khỏi tình
trạng bị ngăn giữ. Tháo nước sông vào ruộng. Nước chảy như tháo cống.
Đánh tháo*. 4 (Chất bài tiết) thoát ra ngoài cơ thể nhiều và mạnh. Mồ hôi
tháo ra như tắm. Mệt tháo mồ hôi hột. Mửa tháo ra.
tháo dạ
- đgt. ỉa chảy: ăn phải thức ăn ôi thiu bị tháo dạ suốt đêm.
tháo lui
- Rời khỏi một đám đông để khỏi phiền nhiễu, ngượng ngùng : Dơ tuồng
nghỉ mới tìm đường tháo lui (K).
tháo vát
- t. Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công
việc khó khăn. Một con người tháo vát. Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.
thạo
- tt. Thành thục, hiểu biết rất rành rõ, sử dụng một cách bình thường, không
có gì là khó khăn: thạo nghề sông nước thạo tiếng Anh đọc thông viết thạo
buôn bán rất thạo.
tháp
- d. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa... : Tháp
Bình Sơn ; Tháp Rùa.
- đg. 1. Đấu lại cho khớp vào nhau. 2. Nh. Ghép : Tháp cành.
tháp canh
- d. Chòi xây cao để quan sát, canh gác, chiến đấu. Tháp canh ở ven đường
quốc lộ.
tháp ngà