TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1047

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

T (4)

tháo
- đg. 1 Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể.
Tháo săm xe đạp ra vá. Tháo tung máy. Tháo rời từng mảnh. 2 Lấy ra, bỏ ra
khỏi người cái đang mang. Tháo cặp kính để lên bàn. Tháo nhẫn. Vết
thương mới tháo băng. 3 (kết hợp hạn chế). Làm cho thoát ra khỏi tình
trạng bị ngăn giữ. Tháo nước sông vào ruộng. Nước chảy như tháo cống.
Đánh tháo*. 4 (Chất bài tiết) thoát ra ngoài cơ thể nhiều và mạnh. Mồ hôi
tháo ra như tắm. Mệt tháo mồ hôi hột. Mửa tháo ra.
tháo dạ
- đgt. ỉa chảy: ăn phải thức ăn ôi thiu bị tháo dạ suốt đêm.
tháo lui
- Rời khỏi một đám đông để khỏi phiền nhiễu, ngượng ngùng : Dơ tuồng
nghỉ mới tìm đường tháo lui (K).
tháo vát
- t. Có khả năng tìm cách này cách khác giải quyết nhanh, tốt những công
việc khó khăn. Một con người tháo vát. Cử chỉ nhanh nhẹn, tháo vát.
thạo
- tt. Thành thục, hiểu biết rất rành rõ, sử dụng một cách bình thường, không
có gì là khó khăn: thạo nghề sông nước thạo tiếng Anh đọc thông viết thạo
buôn bán rất thạo.
tháp
- d. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa... : Tháp
Bình Sơn ; Tháp Rùa.
- đg. 1. Đấu lại cho khớp vào nhau. 2. Nh. Ghép : Tháp cành.
tháp canh
- d. Chòi xây cao để quan sát, canh gác, chiến đấu. Tháp canh ở ven đường
quốc lộ.
tháp ngà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.