Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
T (5)
thép
- d. Hợp kim bền, cứng, dẻo của sắt với một lượng nhỏ carbon. Luyện thép.
Cứng như thép. Con người thép (b.).
thẹp
- d. Vành, mép.
- d. Miếng nhỏ còn thừa ra ở một vật sau khi đã cắt vật đó thành nhiều phần
bằng nhau : Thẹp cau.
thét
- 1 đg. Cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to và cao thé giọng, thường để biểu
thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ. Thét lên, ra lệnh. Thét mắng để ra oai.
Tiếng thét căm hờn. Khóc thét lên.
- 2 đg. Nung (vàng, bạc) cho mềm ra.
- 3 p. (ph.). Mãi. Làm thét rồi cũng quen.
thê
- d. Vợ (cũ) : Năm thiếp bảy thê.
thê lương
- t. (vch.). Có tác dụng gợi lên cảm giác buồn thương, lạnh lẽo. Cảnh thê
lương tang tóc. Bản nhạc thê lương.
thê thảm
- tt. Đau thương và buồn thảm đến tột cùng: cái chết thê thảm tiếng kêu
khóc thê thảm.
thề
- đg. Cg. Thề bồi, thề thốt. 1. Cam đoan làm trọn việc gì bằng lời lẽ nghiêm
chỉnh. 2. Quyết tâm : Thề không đội trời chung với giặc.
thề bồi
- đg. (cũ). Thề (nói khái quát).
thề nguyền
- đgt. Thề để nói lời nguyện ước với nhau: thề nguyền thuỷ chung.