TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 202

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

C (4)

chênh
- t. 1 Có một bên cao, một bên thấp, nằm nghiêng so với vị trí bình thường
trên một mặt bằng. Bàn kê chênh. Bóng trăng chênh. 2 Cao thấp khác nhau,
không bằng nhau, không ngang nhau. Chênh nhau vài tuổi. Giá hàng chênh
nhau nhiều.
chênh lệch
- tt. 1. Không bằng, không ngang nhau: Giá cả chênh lệch chênh lệch về
tuổi tác. 2. Không ngay thẳng, công bằng, chính trực: ăn nói chênh lệch
Quản bao miệng thế lời chênh lệch (Hồ Xuân Hương).
chênh vênh
- tt. 1. Trơ trọi ở trên cao: Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (CgO) 2.
Không vững vàng; bấp bênh: Địa vị chênh vênh 3. Không ngay ngắn: Quăn
queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (NĐM).
chểnh mảng
- đg. (hoặc t.). Lơ là với công việc thuộc phận sự của mình. Chểnh mảng
việc học hành. Canh gác chểnh mảng.
chệnh choạng
- tt. ở trạng thái mất thăng bằng, nghiêng ngả, chao đảo bên này, bên kia:
chệnh choạng bước đi như người say rượu Bị trúng đạn chiếc máy bay
chệnh choạng lao xuống biển.
chết
- đgt. 1. Không sống nữa, khi các chức năng sinh lí ngừng hẳn: Khóc như
cha chết (tng); Con tằm đến chết hãy còn vương tơ (K). Chó chết hết
chuyện (tng) 2. Gây khổ cực cho người khác: Tham nhũng thế thì chết dân
3. Nói máy móc dừng lại: Đồng hồ chết 4. Đã biến chất, không dùng được
nữa: Mực chết; Màu chết 5. ở trong thế nguy khốn: Làm dở thế thì chết. //
trgt. Đến mức độ cao: Chán chết. // tt. Không dùng đến trong công việc
thường ngày: Tranh thủ thời giờ chết mà học thêm văn hoá (NgTuân). // tht.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.